Hãy so sánh đặc điểm, ưu điểm và nhược điểm của phương thức chăn thả tự do, chăn nuôi công nghiệp, chăn nuôi bán công nghiệp.
|
Chăn thả tự do |
Chăn nuôi công nghiệp |
Chăn nuôi bán công nghiệp |
Đặc điểm |
- Tận dụng thức ăn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp. - Tận dụng nguồn lao động sẵn có.
|
- Số lượng vật nuôi lớn, vật nuôi được nuôi nhốt hoàn toàn - Sử dụng thức ăn do con người cung cấp. - Trang thiết bị, kĩ thuật chăn nuôi hiện đại. |
- Nuôi trong chuồng kết hợp với sân vườn để vận động, kiếm ăn. - Sư rdungj thức ăn công gnhieepj kết hợp thức ăn tự nhiên |
Ưu điểm |
- Mức đầu tư thấp - Ít gây ô nhiễm môi trường. |
- Năng suất chăn nuôi cao, hiệu quả kinh tế cao. - Kiểm soát tốt dịch bệnh. |
- Chất lượng sản phẩm chăn nuôi được cải thiện hơn so với chăn nuôi công nghiệp. - Thân thiện hơn với vật nuôi
|
Nhược điểm |
- Năng suất chăn nuôi thấp, hiệu quả kinh tế thấp - Khó kiểm soát dịch bệnh. |
- Mức đầu tư cao - Tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường. |
|
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Hãy đề xuất phương thức chăn nuôi phù hợp cho một đối tượng vật nuôi cụ thể được nuôi ở địa phương em.
Hãy kể tên, mô tả và phân loại những vật nuôi được nuôi tại nhà hoặc địa phương em.
Phương thức chăn thả tự do là gì? Hãy nêu đặc điểm của phương thức chăn thả tự do.
Hãy nêu khái niệm và đặc điểm của phương thức chăn nuôi công nghiệp.
Hãy nêu khái niệm và đặc điểm của phương thức chăn nuôi bán công nghiệp
Hãy kể tên và nêu đặc điểm của một số phương thức chăn nuôi mà em biết.
Hãy trình bày nguồn gốc, đặc điểm của một số vật nuôi địa phương và vật nuôi ngoại nhập
Hãy xác định đặc điểm sinh học dùng để phân biệt vật nuôi trong Hình 3.7.
Vì sao phương thức chăn thả tự do vẫn còn khá phổ biến ở các vùng nông thôn của nước ta?
Những đặc điểm sinh học nào thường được dùng để phân loại vật nuôi?
Hãy lấy ví dụ để phân biệt vật nuôi đã được thuần hóa và động vật hoang dã.