Giải SGK Công Nghệ 11 Cánh diều Bài 3. Phân loại vật nuôi có đáp án
-
73 lượt thi
-
19 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
- Một số vật nuôi ở địa phương em: Gà Đông Tảo, Vịt Bầu.
- Những vật nuôi này được xếp vào nhóm vật nuôi bản địa.
Câu 3:
Động vật được gọi là vật nuôi khi đảm bảo được những điều kiện nào?
Động vật được gọi là vật nuôi khi đảm bảo những điều kiện sau:
- Có giá trị kinh tế nhất đinh, được con người nuôi dưỡng với mục đích rõ ràng.
- Trong phạm vi kiểm soát của con người.
- Tập tính và hình thái có sự thay đổi so với khi còn là con vật hoang dã.
Câu 4:
Hãy lấy ví dụ để phân biệt vật nuôi đã được thuần hóa và động vật hoang dã.
Ví dụ để phân biệt vật nuôi đã được thuần hóa và động vật hoang dã:
Chó nuôi phân biệt được chủ và người lạ còn chó sói thì không.
Câu 5:
Hãy nêu những căn cứ để phân loại vật nuôi
Căn cứ để phân loại vật nuôi
- Nguồn gốc
- Đặc tính sinh vật học
- Mục đích sử dụng
Câu 6:
Hãy mô tả đặc điểm của một số vật nuôi bản địa ở địa phương em.
Đặc điểm của một số vật nuôi bản địa ở địa phương em:
- Gà Đông Tảo: đầu to, mào nụ, cổ và mình ngắn, ngực nở, lườn dài, bụng gọn, ngực và bụng ít lông, chân to xù xì.
- Vịt bầu: đầu to, mỏ vàng, thân hình dài rộng, dáng đi lạch bạch, nặng nề.
Câu 7:
Hãy trình bày nguồn gốc, đặc điểm của một số vật nuôi địa phương và vật nuôi ngoại nhập
|
Vật nuôi địa phương |
Vật nuôi ngoại nhập |
||
|
Gà Đông Tảo |
Vịt bầu |
Bò BBB |
Lợn Yorkshire |
Nguồn gốc |
Thông Đông Tảo, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên |
Chợ Bến, Hòa Bình |
Nước Bỉ |
Nước Anh |
Đặc điểm |
đầu to, mào nụ, cổ và mình ngắn, ngực nở, lườn dài, bụng gọn, ngực và bụng ít lông, chân to xù xì. |
đầu to, mỏ vàng, thân hình dài rộng, dáng đi lạch bạch, nặng nề. |
Lông màu trắng, xanh lốm đốm, đen; có tầm vóc lớn với cơ bắp nổi rõ; lưng thẳng, mông dốc, đuôi nổi vật và da mịn; trầm lặng và hiền lành. |
Tầm vóc lớn, màu trắng, lông có ánh vàng; đầu nhỏ, dài, tai to dài hơi hướng về phía trước; thân dài, lưng hơi vồng lên; chân cao khỏe và vận động tốt. |
Câu 8:
Những đặc điểm sinh học nào thường được dùng để phân loại vật nuôi?
Đặc điểm sinh học thường được dùng để phân loại vật nuôi là:
- Hình thái, ngoại hình.
- Đặc điểm sinh sản.
- Đặc điểm cấu tạo của dạ dày.
Câu 9:
Hãy xác định đặc điểm sinh học dùng để phân biệt vật nuôi trong Hình 3.7.
Đặc điểm sinh học dùng để phân biệt vật nuôi trong Hình 3.7 là đặc điểm hình thái, ngoại hình.
Câu 10:
Theo mục đích sử dụng, vật nuôi được chia thành bao nhiêu nhóm?
Theo mục đích sử dụng, vật nuôi được chia thành 2 nhóm:
- Vật nuôi chuyên dụng
- Vật nuôi kiêm dụng
Câu 11:
Phân loại các vật nuôi địa phương và vật nuôi ngoại nhập ở Mục 2.1 theo mục đích sử dụng:
- Vật nuôi chuyên dụng:, Gà ISA Brown, Bò BBB
- Vật nuôi kiêm dụng: Gà Đông Tảo, Lợn Ỉ, Vịt Bầu, lợn Yorkshire.
Câu 12:
Hãy kể tên, mô tả và phân loại những vật nuôi được nuôi tại nhà hoặc địa phương em.
- Gà Đông Tảo: đầu to, mào nụ, cổ và mình ngắn, ngực nở, lườn dài, bụng gọn, ngực và bụng ít lông, chân to xù xì. Phân loại theo mục đích sử dụng, thuộc vật nuôi kiêm dụng.
- Vịt bầu: đầu to, mỏ vàng, thân hình dài rộng, dáng đi lạch bạch, nặng nề. Phân loại theo mục đích sử dụng, thuộc vật nuôi kiêm dụng.
Câu 13:
Hãy kể tên và nêu đặc điểm của một số phương thức chăn nuôi mà em biết.
Một số phương thức chăn nuôi:
- Chăn thả tự do: vật nuôi đi lại tự do, tự kiếm thức ăn.
- Chăn nuôi công nghiệp: mật độ chăn nuôi cao, số lượng vật nuôi lớn, quy trình khép kín.
Câu 14:
Phương thức chăn thả tự do là gì? Hãy nêu đặc điểm của phương thức chăn thả tự do.
- Phương thức chăn thả tự do: là phương thức chăn nuôi truyền thống mà vật nuôi được đi lại tự do, tự kiếm thức ăn.
- Đặc điểm của phương thức chăn thả tự do:
+ Mức đầu tư thấp
+ Tận dụng nguồn thức ăn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp.
+ Tận dụng được nguồn lao động sẵn có.
+ Năng suất chăn nuôi thấp, hiệu quả kinh tế thấp.
+ Khó kiểm soát dịch bệnh.
+ Ít gây ô nhiễm môi trường.
Câu 15:
Vì sao phương thức chăn thả tự do vẫn còn khá phổ biến ở các vùng nông thôn của nước ta?
Phương thức chăn thả tự do vẫn còn khá phổ biến ở các vùng nông thôn của nước ta vì
+ Mức đầu tư thấp
+ Tận dụng nguồn thức ăn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp.
+ Tận dụng được nguồn lao động sẵn có.
Câu 16:
Hãy nêu khái niệm và đặc điểm của phương thức chăn nuôi công nghiệp.
- Chăn nuôi công nghiệp: là phương thức chăn nuôi tập trung với mật độ cao, số lượng vật nuôi lớn và theo một quy trình khép kín.
- Đặc điểm chăn nuôi công nghiệp:
+ Số lượng vật nuôi lớn, vật nuôi được nuôi nhốt hoàn toàn trong chuồng trại
+ Sử dụng thức ăn công nghiệp do con người cung cấp
+ Mức đầu tư cao
+ Trang thiết bị, kĩ thuật chăn nuôi hiện đại.
+ Năng suất chăn nuôi cao, hiệu quả kinh tế cao.
+ Kiểm soát tốt dịch bệnh
+ Tiềm ẩn nhiều nguy cơ gây ô nhiễm môi trường và khó đảm bảo đối xử nhân đạo với vật nuôi
Câu 17:
Hãy nêu khái niệm và đặc điểm của phương thức chăn nuôi bán công nghiệp
- Chăn nuôi bán công nghiệp: là phương thức chăn nuôi kết hợp giữa chăn nuôi công nghiệp và chăn thả tự do.
- Đặc điểm của phương thức chăn nuôi bán công nghiệp:
+ Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp với có sân vườn để vận động , kiếm ăn, …
+ Sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp với thức ăn tự nhiên có sẵn.
+ Chất lượng sản phẩm chăn nuôi được cải thiện hơn so với chăn nuôi công nghiệp.
+ Thân thiện hơn với vật nuôi so với chăn nuôi công nghiệp.
Câu 18:
Hãy so sánh đặc điểm, ưu điểm và nhược điểm của phương thức chăn thả tự do, chăn nuôi công nghiệp, chăn nuôi bán công nghiệp.
|
Chăn thả tự do |
Chăn nuôi công nghiệp |
Chăn nuôi bán công nghiệp |
Đặc điểm |
- Tận dụng thức ăn tự nhiên và phụ phẩm nông nghiệp. - Tận dụng nguồn lao động sẵn có.
|
- Số lượng vật nuôi lớn, vật nuôi được nuôi nhốt hoàn toàn - Sử dụng thức ăn do con người cung cấp. - Trang thiết bị, kĩ thuật chăn nuôi hiện đại. |
- Nuôi trong chuồng kết hợp với sân vườn để vận động, kiếm ăn. - Sư rdungj thức ăn công gnhieepj kết hợp thức ăn tự nhiên |
Ưu điểm |
- Mức đầu tư thấp - Ít gây ô nhiễm môi trường. |
- Năng suất chăn nuôi cao, hiệu quả kinh tế cao. - Kiểm soát tốt dịch bệnh. |
- Chất lượng sản phẩm chăn nuôi được cải thiện hơn so với chăn nuôi công nghiệp. - Thân thiện hơn với vật nuôi
|
Nhược điểm |
- Năng suất chăn nuôi thấp, hiệu quả kinh tế thấp - Khó kiểm soát dịch bệnh. |
- Mức đầu tư cao - Tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường. |
|
Câu 19:
Hãy đề xuất phương thức chăn nuôi phù hợp cho một đối tượng vật nuôi cụ thể được nuôi ở địa phương em.
Ở địa phương em, vật nuôi chủ yếu là bò nên phù hợp với phương thức chăn thả tự do.