Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết phần lớn lãnh thổ tỉnh Quảng Bình có mật độ dân số là bao nhiêu?
Phương pháp:
Atlat Địa lí Việt Nam trang 15.
Cách giải:
Phần lớn lãnh thổ tỉnh Quảng Bình có mật độ dân số là từ 50 - 100 người/km2.
Chọn B.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Số liệu theo, Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi giá trị xuất khẩu, nhập khẩu năm 2021 so với năm 2015của Bru-nây?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao trên 3000m?
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2021
(Đơn vị: Tỉ USD)
Năm |
In-đô-nê-xi-a |
Ma-lai-xi-a |
Lào |
Mi-an-ma |
2015 |
855,0 |
298,7 |
14,4 |
59,8 |
2021 |
1185,8 |
372,8 |
19,6 |
72,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, http://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2021 và 2015?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết các cao nguyên xếp theo thứ tự từ Bắc lên Nam ở vùng Tây Nguyên là
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có đường bờ biển dài nhất?
Cơ cấu giá trị sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có lượng mưa nhiều về thu đông?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất ô tô?
Sự phân bố công nghiệp theo lãnh thổ nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?
Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN, PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015-2020
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm |
Tổng số |
Đường sắt |
Đường bộ |
Đường sông hồ |
Đường biển |
Đường hàng không |
2015 |
1151895,7 |
6707,0 |
882628,4 |
201530,7 |
60800,0 |
229,6 |
2021 |
1627713,0 |
5216,3 |
1307877,1 |
244708,2 |
69639,0 |
272,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta năm 2015 và 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành thủy sản ở nước ta hiện nay?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích và sản lượng lúa lớn nhất?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây có cả khu kinh tế ven biển?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 61 đi qua địa điểm nào sau đây?