30 đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2022 có lời giải (Đề 1)
-
5826 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Hoạt động khai thác hải sản xa bờ ngày càng phát triển do
Chọn A
Hoạt động khai thác hải sản xa bờ ở nước ta ngày càng phát triển là do tàu thuyền và ngư cụ ngày càng hiện đại hơn (chú ý từ khóa, khai thác xa bờ tốt chủ yếu nhờ vào tàu thuyền, ngư cụ hiện đại, dịch vụ hậu cần nghề cá phát triển…)
Câu 2:
Biện pháp giảm thiểu thiệt hại do lũ quét gây ra ở nước ta là
Chọn D
Biện pháp giảm thiểu thiệt hại do lũ quét gây ra ở nước ta cần quy hoạch các điểm dân cư để tránh các vùng có thể xảy ra lũ quét nguy hiểm.
Câu 3:
Ngành du lịch biển đảo nước ta hiện nay
Chọn D
Ngành du lịch biển đảo nước ta hiện nay có số du khách và doanh thu tăng nhanh.
Câu 4:
Các nhà máy nhiệt điện khí nước ta tập trung chủ yếu ở
Chọn D
Các nhà máy nhiệt điện khí nước ta tập trung chủ yếu ở miền Nam do có nguồn nhiên liệu phong phú từ khí tự nhiên tại thềm lục địa phía nam biển Đông.
Câu 5:
Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu của việc khai thác chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
Chọn D
Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu của việc khai thác chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là cơ sở năng lượng (điện).
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có lãnh thổ hẹp ngang nhất?
Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5.
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa điểm nào có nhiệt độ trung bình tháng VII thấp nhất?
Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 9.
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Thái Bình?
Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 10.
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Lâm Viên?
Chọn B
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 14
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?
Chọn B
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 15
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có thu nhập bình quân đầu người cao nhất?
Chọn D
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 17
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?
Chọn D
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 19
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung Quy Nhơn?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 21
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22. cho biết trung tâm nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung tâm công nghiệp chê biên lương thực, thực phâm sau đây?
Chọn D
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 22
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển?
Chọn D
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 23
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di tích lịch sử cách mạng, văn hóa, kiến trúc nghệ thuật?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 25
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp với Đồng bằng sông Hồng và giáp với Bắc Trung Bộ?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 26
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết điểm khai thác đá quý Quỳ Châu thuộc tỉnh nào sau đây?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 27
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết hồ Đơn Dương thuộc tỉnh nào sau đây?
Chọn C
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 28
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh Vĩnh Tế nối Châu Đốc với địa điểm nào sau đây?
Chọn A
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 29
Câu 21:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào có giá trị xuất siêu lớn nhất?
Chọn A
Tính cán cân xuất nhập khẩu = xuất khẩu – nhập khẩu.
Singapo có cán cân xuất nhập khẩu cao nhất.
Câu 22:
Cho biểu đồ:
(Số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thông kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP của Philipines và Thái Lan từ năm 2010 đến năm 2018?
Chọn D
So sánh sự thay đổi GDP của Philipin và Thái Lan, GDP của Thái Lan tăng nhanh hơn so với Philipin.
Câu 23:
Nước ta giáp biển Đông nên
Chọn C
Nước ta tiếp giáp với biển Đông nên được cung cấp một lượng hơi ẩm lớn từ biển vào nên có lượng mưa lớn trung bình từ 1500 đến 2000mm/năm, độ ẩm không khí cao, trung bình trên 80%.
Câu 24:
Cơ cấu dân số nước ta hiện nay
Chọn D
Cơ cấu dân số nước ta hiện nay đang có sự biến đổi nhanh chóng theo nhóm tuổi và ở thời kì cơ cấu dân số vàng, nên có lao động dồi dào, tỉ lệ dân số phụ thuộc giảm.
Câu 25:
Các đô thị ở nước ta hiện nay
Chọn C
Các đô thị ở nước ta hiện nay có tỉ lệ dân thành thị thấp hơn so với nông thôn, tuy nhiên tỉ lệ dân thành thị nước ta đang có xu hướng tăng nhờ quá trình đô thị hóa được đẩy mạnh.
Câu 26:
Trong cơ cấu ngành trồng trọt, tỉ trọng cây công nghiệp có xu hướng tăng nhanh thời gian gần đây là do
Chọn D
Trong cơ cấu ngành trồng trọt, tỉ trọng cây công nghiệp có xu hướng tăng nhanh thời gian gần đây là do phục vụ cho nhu cầu trong nước và xuất khẩu nên mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Câu 27:
Ngành viễn thông nước ta hiện nay
Chọn C
Ngành viễn thông nước ta có đặc điểm nổi bật là tốc độ phát triển nhanh vượt bậc và đón đầu được các thành tựu kĩ thuật hiện đại và có cơ cấu ngành tương đối đa dạng (SGK Địa lí 12 trang 134)
Câu 28:
Ngành thủy sản nước ta hiện nay
Chọn C
Ngành thủy sản nước ta hiện nay có nhu cầu các mặt hàng thủy sản tăng nhanh trong những năm gần đây. (SGK Địa lí 12 trang 101)
Câu 29:
Giao thông vận tải đường bộ nước ta hiện nay
Chọn B
Giao thông vận tải đường bộ nước ta hiện nay nhờ huy động các nguồn vốn và tập trung đầu tư nên mạng lưới được mở rộng và hiện đại hóa, về cơ bản đã phủ kín các vùng. (SGK Địa lí 12 trang 131)
Câu 30:
Các vũng vịnh nước sâu ven bờ biển Việt Nam có nhiều tiềm năng để phát triển
Chọn B
Các vũng vịnh nước sâu ven bờ biển Việt Nam có nhiều tiềm năng để phát triển xây dựng các cảng nước sâu nhất là Nam Trung Bộ.
Câu 31:
Kim ngạch xuất khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu do
Chọn C
Kim ngạch xuất khẩu nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu do tác động của việc mở rộng và đa dạng hóa nhiều thị trường. Đồng thời Việt Nam trở thành thành viên của WTO và có quan hệ buôn bán với nhiều nước lớn trên thế giới như Hoa Kì, EU, Nhật,…
Câu 32:
Thế mạnh chủ yếu của ngành công nghiệp dệt may ở Đồng bằng sông Hồng là
Chọn C
Thế mạnh chủ yếu của ngành công nghiệp dệt may ở Đồng bằng sông Hồng là nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 33:
Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Trung du miền núi Bắc Bộ là
Chọn A
Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Trung du miền núi Bắc Bộ là giàu loại khoáng sản bậc nhất nước ta, nguồn năng lượng phong phú.
Câu 34:
Thuận lợi chủ yếu nhất để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
Chọn A
Thuận lợi chủ yếu nhất để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là khí hậu có tính chất cận xích đạo, đất bazan giàu dinh dưỡng.
Câu 35:
Nguyên nhân chính làm cho giá trị sản xuất công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ vẫn còn thấp là do
Chọn D
Nguyên nhân chính làm cho giá trị sản xuất công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ vẫn còn thấp là do vùng rất hạn chế về tài nguyên nhiên liệu, năng lượng; cơ sở năng lượng (điện) chưa đáp ứng nhu cầu phát triển công nghiệp cơ sở hạ tầng chưa hoàn thiện, thiếu lực lượng lao động có trình độ chuyên môn... => các nguồn lực phát triển còn chưa hội tụ đầy đủ (SGK Địa lí 12 trang 163).
Câu 36:
Cho biểu đồ về dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1990 – 2019:
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào?
Chọn B
Biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1990 đến 2019.
Câu 37:
Do nằm trong khu vực nội chí tuyến nên Biển Đông có
Chọn C
Do nằm trong khu vực nội chí tuyến nên Biển Đông có độ muối khá cao, nhiều ánh sáng, giàu ôxi, nhiệt độ nước biển cao.
Câu 38:
Khó khăn chủ yếu trong sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là
Chọn C
Khó khăn chủ yếu trong sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn; có một mùa khô sâu sắc.
Câu 39:
Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ là
Chọn A
Ý nghĩa quan trọng nhất của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ là tạo ra những thay đổi lớn trong sự phát triển kinh tế xã hội của vùng, cơ sở hạ tầng đặc biệt giao thông vận tải (các tuyến đường bắc – nam, đông – tây nối cửa khẩu, cảng biển…) phát triển sẽ tạo thế mở cửa, tăng cường giao lưu kinh tế và thu hút mạnh mẽ nguồn vốn đầu tư trong và ngoài nước => thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội, hình thành cơ cấu kinh tế của vùng.
Câu 40:
Cho bảng sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2019
(Đơn vị: nghìn ha)
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm của nước ta từ năm 2010 đến năm 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Chọn C
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm của nước ta từ năm 2010 đến năm 2019, dạng biểu đồ đường là thích hợp nhất.