Giải pháp quan trọng nhất để sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đẩy mạnh trồng cây công nghiệp, cây ăn quả.
B. sử dụng giống lúa có khả năng chịu phèn, mặn.
C. giải quyết vấn đề thiếu nước ngọt vào mùa khô.
D. khai thác các nguồn lợi về kinh tế do lũ đem lại.
Phương pháp:
Vận dụng kiến thức Địa lí tự nhiên.
Cách giải:
- Vấn đề nước ngọt: ĐBSCL có mùa khô kéo dài từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau. Vì thế, nước mặn xâm nhập vào đất liền làm thiếu nước ngọt trong mùa khô.
→Giải pháp quan trọng nhất để sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là giải quyết vấn đề thiếu nước ngọt vào mùa khô.
Chọn C.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Biện pháp chủ yếu phát triển dịch vụ tiêu dùng ở Đồng bằng Sông Hồng là
Các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển do tác động chủ yếu của
Tác động chủ yếu của khối khí nhiệt đới Bắc Ấn Độ Dương đến khí hậu nước ta vào đầu mùa hạ là
Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG MÍA ĐƯỜNG CỦA CAM-PU-CHIA VÀ LÀO, GIAI ĐOẠN 2015 – 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi sản lượng mía đường năm 2021 so với năm 2015 của Cam pu-chia và Lào?
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG CỦA NƯỚC TA, NĂM 2015 VÀ NĂM 2021 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm |
2015 |
2021 |
Hạt tiêu |
1259,9 |
937,8 |
Cà phê |
2671,0 |
3072,6 |
Cao su |
1531,5 |
3278,3 |
Gạo |
2796,3 |
3287,5 |
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu, để so sánh giá trị xuất khẩu một số mặt hàng của nước ta năm 2015 và 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Ngành nào sau đây của Đông Nam Bộ có nguy cơ bị ảnh hưởng nhiều nhất khi phát triển công nghiệp dầu khí?
Thị trường buôn bán nước ta ngày càng được mở rộng theo hướng đa dạng hóa, đa phương hóa chủ yếu là do
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA MI-AN-MA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Đơn vị: triệu USD)
Năm Giá trị |
2015 |
2017 |
2019 |
2020 |
2021 |
Xuất khẩu |
11 432,3 |
13 878,0 |
17 997,1 |
16 949,8 |
14 156,9 |
Nhập khẩu |
16 843,6 |
19 253,5 |
18 577,9 |
17 968,6 |
14 307,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Mi-an-ma giai đoạn 2015 - 2021?