Thứ năm, 12/12/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

15/07/2024 29

The right to vote is called ‘suffrage’ and the English women who fought (1) ____ and won that right were called “suffragettes”.


A. with


B. for 

Đáp án chính xác

C. against

D. to

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

NGƯỜI PHỤ NỮ ĐÒI QUYỀN ĐI BẦU CỬ CHO PHỤ NỮ (đầu thế kỷ 20 ở Anh)

Nước Anh đã có một nền dân chủ trong một thời gian dài. Cho đến năm 1918, phụ nữ vẫn không được phép bỏ phiếu. Sự bỏ phiếu ấy được gọi là quyền bầu cử và những người phụ nữ Anh đã chiến đấu và giành lại quyền đó được gọi là “người phụ nữ đòi quyền đi bầu cử cho phụ nữ”.

Phong trào đòi quyền bầu cử được lãnh đạo bởi Emmiline Pankhurst. Năm 1903, bà đã thành lập một tổ chức được gọi là Liên minh chính trị xã hội phụ nữ (WSPU). Thành viên của WSPU đã đến gặp Thủ tướng để đòi quyền bầu cử, nhưng ông bảo họ hãy kiên nhẫn. Những người phụ nữ này đã không hài lòng. Họ muốn thay đổi ngay lập tức.

Cuộc đấu tranh vì quyền bầu cử của phụ nữ trở nên dữ dội và đôi khi lại vô cùng kịch liệt. Năm 1908, hai nhóm biểu tình này đã tự trói buộc vào nhau đến hàng rào bên ngoài cửa trước của Thủ tướng! Họ đã bị bắt và trải qua nhiều tuần trong tù. Năm 1912, hàng trăm phụ nữ đã xuống đường London. Họ phá vỡ cửa sổ của các cửa hàng và thậm chí ném đá vào nhà của Thủ tướng. Hàng ngàn người đã bị bỏ tù vì điều này và các hành động tương tự trong nhiều năm.

Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918) đã chứng tỏ là một sự kiện quan trọng đối với phong trào nữ quyền. Phụ nữ đóng góp rất nhiều cho các cuộc chiến tranh như y tá, công nhân nhà máy và nhiều công việc khác, cái mà nhiều người đã tin chắc về quyền bầu cử là của họ. Cuối cũng những người phụ nữ đã được trao cho quyền bầu cử vào tháng 1 năm 1918.

Đáp án B

Chủ đề về THE SUFFRAGETTES
Kiến thức về giới từ
A. with (prep): cùng với
B. for (prep): cho, với mục đích
C. against (prep): chống lại, đối lại
D. to (prep): đối với, về phần, để
Tạm dịch: England has had a democracy for a long time. Until 1918, however, women were not allowed to vote in it. The right to vote is called ‘suffrage’ and the English women who fought (1) ____ and won that right were called “suffragettes”.
(Nước Anh đã có một nền dân chủ trong một thời gian dài. Tuy nhiên cho đến năm 1918, phụ nữ không được phép bỏ phiếu trong thời gian đó. Quyền được đi bỏ phiếu được gọi là “quyền bầu cử” và những người phụ nữ Anh, người mà đã chiến đấu cho quyền đó và giành được quyền đó, được gọi là “những người phụ nữ đòi quyền bầu cử”.)

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

According to paragraph 1, what is NOT mentioned about the findings of Women in the Workplace?

Xem đáp án » 06/04/2024 771

Câu 2:

The word “line” in paragraph 1 is closest in meaning to ______.

Xem đáp án » 06/04/2024 259

Câu 3:

According to paragraph 2, what can be concluded from the provided statistics?

Xem đáp án » 06/04/2024 246

Câu 4:

The word “it” in paragraph 3 refers to _______.

Xem đáp án » 06/04/2024 218

Câu 5:

In the 1980s feminism became less popular in the US and there was less (1) ____ in solving the remaining problems, such as the fact that most women still earn much less than men.

Xem đáp án » 06/04/2024 97

Câu 6:

Which of the following could be the main topic of the passage?

Xem đáp án » 06/04/2024 91

Câu 7:

Which best serves as the title for the passage?

Xem đáp án » 06/04/2024 79

Câu 8:

It can be inferred from the passage that _____________.

Xem đáp án » 06/04/2024 78

Câu 9:

49 countries currently have no laws (2) ____ women from domestic violence.

Xem đáp án » 06/04/2024 54

Câu 10:

According to paragraph 2, what is NOT mentioned as one of the forces powering the rise of women?

Xem đáp án » 06/04/2024 49

Câu 11:

The word “spheres” in paragraph 1 is closest in meaning to _______.

Xem đáp án » 06/04/2024 48

Câu 12:

Which best serves as the title for the passage?

Xem đáp án » 06/04/2024 48

Câu 13:

In 1908, two suffragettes (4) ____ themselves to the fence outside the Prime Minister’s front door!

Xem đáp án » 06/04/2024 46

Câu 14:

The word “linear” in paragraph 3 is closest in meaning to _______.

Xem đáp án » 06/04/2024 40

Câu 15:

Implementing new legal frameworks regarding female equality in the workplace and the eradication of harmful practices (5) ____ at women is crucial to ending the gender-based discrimination prevalent in many countries around the world.

Xem đáp án » 06/04/2024 39