The word “temporary” in paragraph 2 means_______________.
Đáp án C
Từ “ temporatory” trong đoạn 2 có nghĩa là_______________
A. consistant (a): kiên trì
B. permanent (a): lâu dài
C. short-term (a): ngắn hạn
D. long-term (a): dài hạn
Temporatory = short-term
Căn cứ vào thông tin đoạn 2:
Tạm dịch: “Despite these drawbacks, raising the retirement age is still considered by policymakers as one of the key solutions to the ageing population problem in Vietnam. But these are only temporary solutions.”
(Bất chấp những hạn chế này, việc tăng tuổi nghỉ hưu vẫn được các nhà hoạch định chính sách coi là một trong những giải pháp chính cho vấn đề dân số già ở Việt Nam. Nhưng đây chỉ là những giải pháp tạm thời.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
The word “footprint” in paragraph 4 is closest in meaning to _______.
The word “swelling” in paragraph 1 is closest in meaning to _______.
According to paragraph 3, what is the author trying to get at by discussing the process of ethnic identification?
According to paragraph 2, what is NOT mentioned as the cause of rise in the amount of CO2 emission?
The word "affected" in paragraph 3 can be best replaced by ______.
According to paragraph 4, what is the problem in general resulted from overpopulation?