Đáp án A
Kiến thức về dạng từ:
A. materialize / məˈtɪəriəlaɪz/ (v): cụ thể hóa, hiện thực
B. materialistic / məˌtɪəriəˈlɪstɪk/ (adj): nặng về vật chất
C. materialism / məˈtɪəriəlɪzəm/ (n): chủ nghĩa duy vật
D. materialist / məˈtɪəriəlɪst/ (n): người tin vào chủ nghĩa duy vật
*Ta thấy: fail to do sth: thất bại làm gì => ta phải dùng động từ trong câu này
Tạm dịch: “Thinking computers and household robots failed to (4) ____, and a backlash ensued.”
(Máy tính suy nghĩ và robot gia đình không thể thành hiện thực, và xảy ra phản ứng dữ dội.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
According to paragraph 1, what can the current system of AI manage?
The word “sentient” in paragraph 1 is closest in meaning to ______.
According to paragraph 3, what artificial intelligence stands out among the other present systems?
The word “succinctly” in paragraph 1 is closest in meaning to _______.
The word “diminish” in paragraph 2 is closest in meaning to _______________.
According to the passage, automated manufacture did not result from ____.