A. diminishing
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. diminishing /di’miniʃip/ (a): hạ bớt, giảm bớt
B. checking /ˈtʃɛkɪŋ/ (v): kiểm tra
C. raising /’reiziη/ (n): sự tăng lên
D. diagnosing /’daiəgnouzɪŋ/ (v): chẩn đoán
Tạm dịch:
Google DeepMind has teamed up with Moorfields Eye Hospital in London to work on (2)____ two major conditions that cause sight loss.
(Google DeepMind đã hợp tác với Bệnh viện Mắt Moorfields ở London để nghiên cứu chẩn đoán hai tình trạng chính gây mất thị lực)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
According to paragraph 1, what can the current system of AI manage?
The word “sentient” in paragraph 1 is closest in meaning to ______.
According to paragraph 3, what artificial intelligence stands out among the other present systems?
The word “succinctly” in paragraph 1 is closest in meaning to _______.
The word “diminish” in paragraph 2 is closest in meaning to _______________.
According to the passage, automated manufacture did not result from ____.