Kiến thức về từ loại
A. degenerative /di’dʒenərətive/ (a): thoái hóa
B. generative /’dʤenərətiv/ (a): có khả năng sinh ra
C. generation /dʤenə’reiʃn/ (n): thế hệ, đời
D. degeneration /didʤenə’reiʃn/ (n): sự thoái hóa
Căn cứ vào từ “macular” là tính từ nên khoảng trống phải là một danh từ. Căn cứ vào nghĩa ta chọn câu D
Tạm dịch:
Google DeepMind has teamed up with Moorfields Eye Hospital in London to work on diagnosing two major conditions that cause sight loss: diabetic retinopathy and age-related macular (3) ____ (AMD).
(Google DeepMind đã hợp tác với Bệnh viện Mắt Moorfields ở London để chẩn đoán hai tình trạng chính gây mất thị lực: bệnh võng mạc tiểu đường và thoái hóa điểm vàng liên quan đến tuổi tác (AMD).)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
According to paragraph 1, what can the current system of AI manage?
The word “sentient” in paragraph 1 is closest in meaning to ______.
According to paragraph 3, what artificial intelligence stands out among the other present systems?
The word “succinctly” in paragraph 1 is closest in meaning to _______.
The word “diminish” in paragraph 2 is closest in meaning to _______________.
According to the passage, automated manufacture did not result from ____.