A. conclusive
Đáp án A
Kiến thức về từ loại
A. conclusive /kən´klu:siv/ (a): xác định, quyết định, thuyết phục được
B. conclusion /kənˈkluː.ʒən/ (n): kết luận
C. conclude /kənˈkluːd/ (v): kết luận
D. conclusively /kənˈkluːsɪvli/ (adv): chắc chắn, thuyết phục
Vị trí trống số 3 cần một tính từ (theo quy tắc sau to be + adj)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
How many times have you heard yourself say to somebody, “If only you’d listen!” or “I wish you wouldn’t do that!” The truth is, the (5) ______ couples talk, the better their relationship can be.
The word “mainstream” in paragraph 1 is closest in meaning to ______.