A. burn
Đáp án B
Kiến thức về từ loại
A. burn /bɜːn/ (v): đốt cháy
B. burning (V-ing): đang đốt cháy
C. burned (V-ed): đã bị đốt cháy
D. burns
=> Căn cứ vào liên từ “and” nên vị trí trống cần một V-ing để 2 vế giữa “and” cân nhau. Ta loại phương án A, C, D.
Tạm dịch: “Slash-and-burn agriculture entails cutting down a patch of trees, (3) ____ them and growing crops on the land.”
(Đốt phá rừng làm nương rẫy đòi hỏi phải chặt hạ một mảng cây, (3) ____ chúng và trồng trọt trên đất.)
Cấu trúc khác cần lưu ý:
Slash-and-burn: Đốt phá rừng làm nương rẫy
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
The other vital ingredient, though, was the completely natural fog, and who would have thought that could be (3) __________ ?
The word “indigenous” in the first paragraph probably means _________.
Which of the following statements is TRUE, according to the passage?
The word “significant” in paragraph 4 can be best replaced by ______.
The paragraph following the last paragraph in the passage may probably discuss _______.
According to the passage, petroleum is described as a resource that _____________.
Paragraph 4 mentions all of the following information EXCEPT ______.