A. urban
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. urban /’ə:bən / (a): (thuộc) thành phố, (thuộc) thành thị
B. rural /’ruərəl/ (a): (thuộc) nông thôn, thôn dã
C. busy /’bizi/ (a): bận rộn, bận
D. global /’gloubəl/ (a): toàn cầu
Tạm dịch: In the early days of the industrial revolution, poets, painters and philosophers described how the polluted (4) ____ skies made them think of the end of the world.
(Trong những ngày đầu của cuộc cách mạng công nghiệp, các nhà thơ, họa sĩ và nhà triết học đã mô tả cách bầu trời đô thị bị ô nhiễm khiến họ nghĩ về ngày tận thế.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
The other vital ingredient, though, was the completely natural fog, and who would have thought that could be (3) __________ ?
The word “indigenous” in the first paragraph probably means _________.
Which of the following statements is TRUE, according to the passage?
The word “significant” in paragraph 4 can be best replaced by ______.
The paragraph following the last paragraph in the passage may probably discuss _______.
According to the passage, petroleum is described as a resource that _____________.
Paragraph 4 mentions all of the following information EXCEPT ______.