The word “ceased” in paragraph 2 mostly means ______________.
Đáp án A
Từ “ceased” trong đoạn 2 có nghĩa là ____________.
A. dừng xảy ra hay tồn tại
B. quen với
C. bắt đầu diễn ra hay tồn tại
D. quyết định trở thành
Từ đồng nghĩa: ceased (chấm dứt) = stopped happening or existing
Whales (including the small whales we call dolphins) and dugongs, with their close cousins the manatees, ceased to be land creatures altogether and reverted to the full marine habits of their remote ancestors.
Cá voi (bao gồm cả những con cá voi nhỏ mà chúng ta gọi là cá heo) và cá nược, với những người anh em họ thân thiết của chúng – lợn biển, đã hoàn toàn không còn là sinh vật trên cạn và trở lại tất cả thói quen ở biển của tổ tiên xa xôi.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
According to paragraph 3, animal activists may resort to brute force ____.
According to paragraph 1, how many sides contributed to the development of the new DNA analysis practice?
The word “mechanisms” in paragraph 4 is closest in meaning to _______.
According to paragraph 3, why did Professor Simon Jarman describe the investigated area?
According to paragraph 3, why is the Great Indian Bustard labelled as “critically endangered”?
The word “endemic” in paragraph 2 is closest in meaning to ______.
The word “depletion” in paragraph 5 is closest in meaning to ______.
According to paragraph 4, which is NOT the cause of desertification?
According to the study, animals that are (5) __________ extinct affect large ecosystems, like forests, deserts and oceans.
Which of the following could best reflect the main purpose of the author in the passage?