What does the word “compensate” in the first paragraph probably mean?
Đáp án A
Từ “compensate” trong đoạn 1 có thể có nghĩa là __________.
A. đền bù, bồi thường
B. theo kịp
C. phát triển
D. có lợi ích
=> Từ đồng nghĩa: compensate (đền bù, bù đắp) = recompense
Tạm dịch: They have found that most are incapable of growing quickly enough to compensate for rising sea levels triggered by global warming.
(Họ đã phát hiện ra rằng hầu hết san hô không có khả năng phát triển đủ nhanh để bù đắp cho mực nước biển dâng cao do sự nóng lên toàn cầu).
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
The passage mentions that the tropics differ from the Earth’s polar regions on which of the following ways?
All of the following words (in the first paragraph) are defined in the passage EXCEPT _____.
The underlined word “it” in the first paragraph refers to _______________.
The underlined word “prevailing” in the second paragraph is closet in meaning to _______.
According to the passage, most ocean water evaporation occurs especially __________.