A. relieving
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. relieving /ri’li:viη/ (a): cứu trợ; cứu viện
B. publishing /’pʌbli∫iη/ (n): công việc xuất bản; nghề xuất bản
C. releasing /ri’li:siη/ (v): giải phóng, làm bớt, làm thoát khỏi (đau đớn, bệnh tật…)
D. unraveling /,ʌn’rævliη / (v): tháo ra, gỡ ra
Tạm dịch:
It’s becoming clear that humans have caused most of the past century’s warming by (2) ____ heat-trapping gases as we power our modern lives.
(Rõ ràng con người đã gây ra hầu hết sự ấm lên của thế kỷ trước bằng cách giải phóng các khí bẫy nhiệt khi chúng ta cung cấp năng lượng cho cuộc sống hiện đại.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
According to Walter Youngquist, our most important step will be to ____________.
It is stated in the passage that the general population _________________.
According to paragraph 1, the following statements are true about the migration of moths, EXCEPT _______.
According to the passage, all the current alternatives to gasoline ____________.
The gases trap heat within the atmosphere, which can have a range of effects on ecosystems, (2) __________ rising sea levels, severe weather events, and droughts that render landscapes more susceptible to wildfires.
The underlined word “which” in the first paragraph refers to _______________.