A. contributing
Đáp án A
Kiến thức về từ loại
A. contributing /kənˈtrɪbjətɪŋ/ (a): góp phần vào, đóng góp vào
B. contributor /kənˈtrɪbjətər/ (n): người đóng góp
C. contribute /kənˈtribjut/ (v): đóng góp, góp phần
D. contribution /ˌkɒntrɪˈbjuːʃən/ (n): sự đóng góp, vật đóng góp
Trong câu: “Another (3)__________ factor is our love of disposable products.”
(Một yếu tố góp phần khác là tình yêu của chúng ta về các sản phẩm dùng một lần.)
factor là danh từ, ta cần 1 tính từ đứng trước.Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
According to paragraph 2, what was the difference between conservationists and preservationists?
According to paragraph 3, why do companies have to include green fee in their financial records?
The underlined word “confront” in the passage is closet in meaning to ___________.
According to the passage, which of the following best describes Joel Sartore’s interest in saving endangered species?
Ethnologue, a reference work published by SIL International, has cataloged the world’s known (4)_______ languages, and it estimates that 417 languages are on the verge of extinction.