A. fertile
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. fertile /’fɜ:tail/ (a): màu mỡ, phì nhiêu
B. safe /seif/ (a): an toàn
C. harvesting /ˈhɑːvɪstɪŋ/ (n): việc thu hoạch
D. productive /prə’dʌktiv/ (a): năng xuất
Tạm dịch: “These regions are home to most of the country’s people and provide (2) __________ ground to grow rice and many other crops.”
(Những vùng này là nơi ở của hầu hết mọi người dân trên đất nước và cung cấp đất đai màu mỡ để trồng lúa và nhiều loại cây trồng khác.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
According to paragraph 2, what was the difference between conservationists and preservationists?
According to paragraph 3, why do companies have to include green fee in their financial records?
The underlined word “confront” in the passage is closet in meaning to ___________.
According to the passage, which of the following best describes Joel Sartore’s interest in saving endangered species?
A language is at (1)______ of being lost when it no longer is taught to younger generations, while fluent speakers of the language (usually the elderly) die.
Ethnologue, a reference work published by SIL International, has cataloged the world’s known (4)_______ languages, and it estimates that 417 languages are on the verge of extinction.