A. fertile
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. fertile /’fɜ:tail/ (a): màu mỡ, phì nhiêu
B. safe /seif/ (a): an toàn
C. harvesting /ˈhɑːvɪstɪŋ/ (n): việc thu hoạch
D. productive /prə’dʌktiv/ (a): năng xuất
Tạm dịch: “These regions are home to most of the country’s people and provide (2) __________ ground to grow rice and many other crops.”
(Những vùng này là nơi ở của hầu hết mọi người dân trên đất nước và cung cấp đất đai màu mỡ để trồng lúa và nhiều loại cây trồng khác.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
According to paragraph 3, why do companies have to include green fee in their financial records?
According to paragraph 2, what was the difference between conservationists and preservationists?
The underlined word “confront” in the passage is closet in meaning to ___________.
According to the passage, which of the following best describes Joel Sartore’s interest in saving endangered species?
What are the Arabian Oryx, the black-footed ferret, the red wolf, the Guam rail, and the California condor?