A. previously
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
Xét các đáp án:
A. Previously /ˈpriː.vi.əs.li/ (adv): trước đây, trước đó
B. Formerly /ˈfɔː.mə.li/ (adv): trong quá khứ
C. Lately /ˈleɪt.li/ (adv): mới đây, cách đây không lâu
D. Recently /ˈriː.sənt.li/ (adv): gần đây
Tạm dịch: “Asimo’s realistic movements were based on these of the orchestra’s director, who had filmed himself playing the same piece six months (5) ________.”
(Các chuyển động thực thụ của Asimo được mô phỏng dựa trên những chuyển động của người nhạc trưởng, người mà đã tự ghi hình bản thân trong lúc trình diễn giai điệu đó vào sáu tháng trước.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
They lose all sense of politeness and restraint, safe in the knowledge that they (5) _______ never be identified.
With numerous technology users actively involved in developing gadgets of the future, we can only specular what new advances will be making their way (3) _______________ classrooms in the coming days.
According to paragraph 2, what is the condition for crystallisation?
According to paragraph 4, why can’t we justify the feasibility of cloud-seeding practice?
The word “showcase” in paragraph 3 is closest in meaning to ______.