Often, he even found it too (2) _______ to stop his games for meals.
A. bothersome
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. bothersome /ˈbɑːðərsəm/ (a): gây ra khó khăn, khó chịu; phiền muộn, rắc rối (là chủ thể, tác nhân chính của việc gây ra sự khó chịu, rắc rối đó)
B. unhappy /ʌnˈhæpi/ (a): cảm thấy không vui vẻ, hạnh phúc; buồn bã (ai đó bị tác động bởi một cái khác)
C. boring /ˈbɔːrɪŋ/ (a): có tính chất không thú vị, gây nhàm chán
D. disgusting /dɪsˈɡʌstɪŋ/ (a): gây kinh tởm, khủng khiếp
Tạm dịch: “Montagu was addicted to card games. He would play these games with his friends for long stretches of time. Often, he even found it too (2) _______ to stop his games for meals.”
(Montagu nghiện chơi bài. Anh ấy sẽ chơi những trò chơi này với bạn bè trong suốt một thời gian dài. Thông thường, anh ta thậm chí còn thấy nó quá là gây khó chịu để dừng chơi game cho bữa ăn.)
=> Ở đây, ta dùng một động từ mang bản chất “gây ra sự khó chịu, phiền hà, rắc rối” cho anh ta, nên chỉ đáp án A thỏa mãn.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
They lose all sense of politeness and restraint, safe in the knowledge that they (5) _______ never be identified.
With numerous technology users actively involved in developing gadgets of the future, we can only specular what new advances will be making their way (3) _______________ classrooms in the coming days.
According to paragraph 2, what is the condition for crystallisation?
According to paragraph 4, why can’t we justify the feasibility of cloud-seeding practice?
The word “showcase” in paragraph 3 is closest in meaning to ______.