Thứ bảy, 14/12/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

18/07/2024 36

What does the word “principle” in paragraph 2 mostly mean?

A. A formal set of ideas that is intended to explain why something happens or exists

B. A general direction in which a situation is changing or developing

C. A substance that things can be made from

D. A law, a rule or a theory that something is based on

Đáp án chính xác
 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án D

Từ “principle” trong đoạn 2 nghĩa là gì?
A. Một tập hợp các ý tưởng chính thức nhằm giải thích tại sao một điều gì đó xảy ra hoặc tồn tại
B. Một hướng chung trong đó một tình huống đang thay đổi hoặc phát triển
C. Một chất mà mọi thứ có thể được làm từ nó
D. Một quy luật, một quy tắc hoặc một lý thuyết rằng một cái gì đó được dựa trên nó
Kiến thức từ vựng: principle (n) = nguyên lý => đáp án D phù hợp nhất:
As with other inventors, the principle that some semiconductors glowed when an electric current was applied had been known since the early 1900s, but Holonyak was the first to patent it for use as a light fixture.

(Cũng như các nhà phát minh khác, nguyên tắc mà một số chất bán dẫn phát sáng khi một dòng điện chạy qua đã được biết từ đầu những năm 1900, nhưng Holonyak là người đầu tiên sáng chế nó để sử dụng như một thiết bị chiếu sáng.)

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Modern technology, in all its various forms, has changed the way we live our lives, but unfortunately, (1) _______ has not always been for the better.

Xem đáp án » 14/04/2024 333

Câu 2:

However, knowledge of the different tools available, what they can do, and their impact allows teachers to use them (2) _____________.

Xem đáp án » 14/04/2024 103

Câu 3:

They lose all sense of politeness and restraint, safe in the knowledge that they (5) _______ never be identified.

Xem đáp án » 14/04/2024 75

Câu 4:

The Internet, too, has had a negative effect on our (3) _________.

Xem đáp án » 14/04/2024 73

Câu 5:

Teachers are expected to make (1) _________________ if it to enhance the learning experience and information dissemination.

Xem đáp án » 14/04/2024 61

Câu 6:

With numerous technology users actively involved in developing gadgets of the future, we can only specular what new advances will be making their way (3) _______________ classrooms in the coming days.

Xem đáp án » 14/04/2024 61

Câu 7:

According to paragraph 2, what is the condition for crystallisation?

Xem đáp án » 14/04/2024 52

Câu 8:

According to paragraph 4, why can’t we justify the feasibility of cloud-seeding practice?

Xem đáp án » 14/04/2024 52

Câu 9:

Take punctuality, for example; before mobile phones, people had to keep their appointments and get to meetings (2) _______ time.

Xem đáp án » 14/04/2024 44

Câu 10:

Which of the following is TRUE according to the passage?

Xem đáp án » 14/04/2024 42

Câu 11:

What is the main idea of the passage?

Xem đáp án » 14/04/2024 41

Câu 12:

Which best serves as the title for the passage?

Xem đáp án » 14/04/2024 40

Câu 13:

Rudeness seems to be the language of debate on any site which (4) ________ users to give their opinions.

Xem đáp án » 14/04/2024 38

Câu 14:

The word “which” in paragraph 3 refers to _____.

Xem đáp án » 14/04/2024 38

Câu 15:

who had filmed himself playing the same piece six months (5) _____.

Xem đáp án » 14/04/2024 37