What evidence supports the belief in the superstitions mentioned in the passage?
Đáp án A
Bằng chứng nào ủng hộ cho niềm tin trong các mê tín được đề cập trong đoạn văn?
A. Chim én bảo vệ các con vật trên trang trại khỏi các loài côn trùng truyền nhiễm.
B. Chim én thường xuất hiện khi bắt đầu 1 năm mới.
C. Sự xuất hiện của loài quạ ở cuối trận chiến có nghĩa là chiến tranh đã kết thúc.
D. Nông dân thích có chim én ở trang trại của họ hơn là nhìn thấy quạ.
Từ khóa: evidence/ supports
Căn cứ vào thông tin đoạn cuối:
As well, swallows feed on insects that can cause infections in cattle. Thus, a farmer who has many swallows in his barn may actually have healthier animals on his farm.
(Đồng thời, chim én ăn các loại côn trùng có thể gây bệnh truyền nhiễm ở gia súc. Vì vậy, người nông dân nào có nhiều chim én ở trong chuồng thực sự có thể có những con vật khỏe mạnh hơn trên trang trại).
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
The word “portent” in paragraph 1 is closest in meaning to _________.
As mentioned in the passage, the swallow originally was considered as ___________.
The phrase “eternal union” in paragraph 3 is closest in meaning to ____.
According to the passage, which of the following is TRUE about the ravens?
According to paragraph 3, how can the smart house system identify the visitors of one’s place?
The word “aftermath” in the last paragraph could be best replaced by ____________.
The word “confidential” in paragraph 5 can be replaced by _______.
The word “pampered” in the third paragraph could be best replaced by ______.