The word “positions” in paragraph 1 can be replaced by______.
Đáp án D
Từ “positions” trong đoạn 1 có thể được thay thế bằng_______ .
A. đặt ở vị trí
B. báo trước
C. cài đặt
D. chuẩn bị
Từ đồng nghĩa position (chuẩn bị) = prepares
A mindset of continuous learning best positions us for an ever-evolving future.
(Một suy nghĩ của việc không ngừng học hỏi chuẩn bị cho chúng ta bước vào một tương lai không ngừng phát triển.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
The word “daunting” in paragraph 5 is closest in meaning to which of the following?
The most suitable phrase to replace the word "cram” in the last paragraph is __________.