IMG-LOGO

Câu hỏi:

20/07/2024 293

Viết biểu thức x3 + 12x2 + 48x + 64 dưới dạng lập phương của một tổng

A.  ( x   +   4 )3  

Đáp án chính xác

B.  ( x      4 )3

C.  ( x      8 )3 

D.  ( x   +   8 )3  

 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Ta có 

Đáp án cần chọn là: A

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho a, b, c là các số thỏa mãn điều kiện a = b + c. Khi đó

 

Xem đáp án » 19/02/2022 1,216

Câu 2:

ChoP = (4x + 1)3  (4x + 3)(16x2 + 3) và Q = (x  2)3  x(x + 1)(x  1) + 6x(x  3) + 5x. 

Chọn câu đúng.

Xem đáp án » 19/02/2022 352

Câu 3:

Giá trị của biểu thức Q = a3 + b3  biết a + b = 5 và ab = -3.

Xem đáp án » 19/02/2022 312

Câu 4:

Cho biểu thức A = x3  3x2 + 3x. Tính giá trị của A khi x = 1001

Xem đáp án » 19/02/2022 302

Câu 5:

Cho

M = 8(x  1)(x2 + x + 1)  (2x  1)(4x2 + 2x + 1) và N = x(x + 2)(x  2)  (x + 3)(x2  3x + 9)  4x.

Chọn câu đúng

Xem đáp án » 19/02/2022 302

Câu 6:

Viết biểu thức (3x  4)(9x2 + 12x + 16) dưới dạng hiệu hai lập phương

Xem đáp án » 19/02/2022 294

Câu 7:

Cho (a + b + c)2 + 12 = 4(a + b + c) + 2(ab + bc + ca). Khi đó

Xem đáp án » 19/02/2022 292

Câu 8:

Rút gọn biểu thức H = (x + 5)(x2  5x + 25)  (2x + 1)3 + 7(x  1)3  3x(11x + 5) ta được giá trị của H là

Xem đáp án » 19/02/2022 287

Câu 9:

Viết biểu thức (x  3y)(x2 + 3xy + 9y2) dưới dạng hiệu hai lập phương

Xem đáp án » 19/02/2022 285

Câu 10:

Giá trị của biểu thức P = -2(x3 + y3) + 3(x2 + y2) khi x + y = 1 là

Xem đáp án » 19/02/2022 284

Câu 11:

Cho x thỏa mãn (x + 1)3  x2(x + 3) = 2. Chọn câu đúng.

Xem đáp án » 19/02/2022 282

Câu 12:

Viết biểu thức (x2 + 3)(x4  3x2 + 9) dưới dạng tổng hai lập phương

Xem đáp án » 19/02/2022 276

Câu 13:

Rút gọn biểu thức M = (2x + 3)(4x2  6x + 9)  4(2x3  3) ta được giá trị của M là

Xem đáp án » 19/02/2022 263

Câu 14:

Chọn câu đúng. (x  2y)3 bằng

Xem đáp án » 19/02/2022 263

Câu 15:

Tìm x biết 

Xem đáp án » 19/02/2022 259

LÝ THUYẾT

1. Tổng hai lập phương.

Tổng của lập phương hai biểu thức bằng tích của tổng hai biểu thức và bình phương thiếu của hiệu hai biểu thức đó.

Với A, B là các biểu thức tùy ý, ta có: A3 + B3 = (A + B)(A2  AB + B2)

Chú ý: A2  AB + B2 được gọi là bình phương thiếu của một hiệu.

2. Hiệu hai lập phương.

Hiệu của lập phương hai biểu thức bằng tích của hiệu hai biểu thức và bình phương thiếu của tổng hai biểu thức đó.

Với A, B là các biểu thức tùy ý, ta có: A3  B3 = (A  B)(A2 + AB + B2)

Chú ý: A2 + AB + B2 được gọi là bình phương thiếu của một tổng.