Chủ nhật, 11/05/2025
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Đề thi Giữa kì 1 Toán 8 có đáp án

Đề thi Giữa kì 1 Toán 8 có đáp án

Đề thi Giữa kì 1 Toán 8 có đáp án (Đề 1)

  • 4246 lượt thi

  • 5 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

1) A = x2– 5x + 4;

2) B = 9x2+ 4y2– 12xy – 4;

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

1) A = x2– 5x + 4

= x2– 4x – x + 4

= x(x – 4) – (x – 4)

= (x – 4)(x – 1)

2) B = 9x2+ 4y2– 12xy – 4

= ((3x2) – 2 . 3x . (2y)2) – 4

= (3x – 2y)2– 4

= (3x – 2y – 2)(3x – 2y + 2).


Câu 2:

Tìm x sao cho (x + 2)3+ (x – 2)3= 24x + 16.
Xem đáp án

Hướng dẫn giải

(x + 2)3+ (x – 2)3= 24x + 16

⇔ x3+ 6x2+ 12x +8 + x3– 6x2+ 12x – 8 = 24x + 16

⇔ 2x3+ 24x = 24x + 16

⇔ 2x3= 16

⇔ x3= 8

⇔ x = 2

Vậy x = 2.


Câu 3:

Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn a2+ b2+ c2= ab + bc + ca, chứng minh rằng a = b = c.
Xem đáp án

Hướng dẫn giải

a2+ b2+ c2= ab + bc + ca

⇔ 2(a² + b² + c²) = 2ab+ 2bc + 2ca

⇔ 2a² + 2b² + 2c² = 2ab + 2bc + 2ca

⇔ (a² – 2ab + b²) + (b² – 2bc + c²) + (a² – 2ac + c²) =0

⇔ (a – b)² + (b – c)² + (a – c)² = 0

Vì (a – b)² ≥ 0 với ∀ a, b

Vì (b – c)² ≥ 0 với ∀ c, b

Vì (a – c)² ≥ 0 với ∀ a, c

⇒ (a – b)² + (b – c)² + (a – c)² ≥ 0

Để (a – b)² + (b – c)² + (a – c)² = 0

[ab=0bc=0ca=0

[a=bb=cc=a

⇔ a = b = c (đpcm).


Câu 4:

Cho tam giác ABC có M, D lần lượt là trung điểm của BC, AC, P là hình chiếu vuông góc của B lên trung trực của AC. Gọi E là giao điểm của MP với AB, F là giao điểm của EM với AC

1 Chứng minh: BFCP là hình bình hình.

2) Tia DM cắt tia BP tại Q. Chứng minh: DPQF là hình chữ nhật.

3) Chứng minh: Tam giác EBP cân

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

1) Ta có:

BP ⊥ d (gt)

CF ⊥ d (do d là đường trung trực AC)

⇒ BP // CF

Xét ΔBMP và ΔCMF có:

^BMP=^FMC (đối đỉnh)

BM = MC (gt)

^PBM=^MCF (so le trong)

⇒ ΔBMP = ΔCMF (g.c.g)

⇒ PM = MF

Xét tứ giác BPCF có:

PM = MF (cmt)

BM = MC (do M là trung điểm BC)

⇒ Tứ giác BPCF là hình bình hành (2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường)

2) Xét ΔPMQ và ΔFMD có:

^PMQ=^FMD(cmt)

PM = MF (cmt)

^MPQ=^MFD (do BP // CF, so le trong)

⇒ ΔPMQ = ΔFMD (g.c.g)

⇒ QM = MD

⇒ M là trung điểm QD

Xét tứ giác DPQF có

M là trung điểm của QD (cmt)

M là trung điểm của PF (cmt)

⇒Tứ giác DPQF là hình bình hành

Lại có: PD ⊥ DF (do d là đường trung trực của AC mà PD thuộc d và DF thuộc AC)

Hình bình hành DPQF có một góc vuông

⇒ DPQF là hình chữ nhật

3) Ta có: DPQF là hình chữ nhật

⇒ PF = QD (2 đường chéo của hình chữ nhật) và PM = QM (=1/2 PF = 1/2 QD)

Xét ΔPMQ có PM = QM ⇒ ΔPMQ cân tại M

^MPQ=^MQP (1)

Tứ giác BPCF là hình bình hành ⇒ BP = CF

Tứ giác DPQF là hình chữ nhật ⇒ PQ = DF

Suy ra BP + PQ = CF + DF ⇒ BQ = DC

Mà DC = AD (vì D là trung điểm của AC)

Xét tứ giác ADQB có AD = BQ và AD//BQ

⇒ ADQB là hình bình hành

⇒ AB // QD

^EBP=^MQP (so le trong (2)

Ta có : ^BPE=^MPQ (đối đỉnh) (3)

Từ (1), (2), (3) ^BPE=^EBP

Xét ΔEBP có: ^BPE=^EBP (cmt)

⇒ ΔEBP cân tại E


Câu 5:

Với các số thực x, y thỏa mãn x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

A = x3+ y3+ 2xy.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Ta có: x2+ 2xy + y2 = (x + y)2= 12= 1 (1)

A = x3+ y3+ 2xy

= (x + y)(x2– xy + y2) + 2xy

= x2– xy + y2+ 2xy

= x2+ xy + y2

Suy ra : 2A = 2x2+ 2xy + 2y2= (x + y)2+ x2+ y2= 1 + x2+ y2

Lại có: (x – y)2≥ 0

⇒ x2– 2xy + y2≥ 0 (2)

Từ (1) và (2)

⇒ (x2+ 2xy + y2) + (x2– 2xy + y2) ≥ 1

⇒ 2(x2+ y2) ≥ 1

x2+y212

x2+y2+132

2A32

A34

Dấu “=” xảy ra x=y=12

Vậy với x=y=12 thì giá trị nhỏ nhất của A34.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương