IMG-LOGO

Câu hỏi:

03/03/2022 142

Dùng quy tắc đổi dấu, điền đa thức thích hợp vào chỗ trống 

A. x – 1     

B. xy – 1 

C. x(y – 1) 

D. x(x – 1) 

Đáp án chính xác
 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Bài tập: Tính chất cơ bản của phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án D

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống sau: 10x3y2  10x2y x2y  x4y2 = . . . x2y  1

Xem đáp án » 03/03/2022 191

Câu 2:

Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống sau:   5x2y  5xyx2  2x + 1 = . . . x  1

Xem đáp án » 03/03/2022 174

Câu 3:

Áp dụng tính chất cơ bản của phân số, điền đa thức thích hợp vào chỗ trống 2x2y  2y3 x  y = . . . 1 

Xem đáp án » 03/03/2022 167

Câu 4:

Phân thức 2(x + 3) bằng với phân thức nào dưới đây ? 

Xem đáp án » 03/03/2022 167

Câu 5:

Dùng quy tắc đổi dấu, hãy điền đa thức thích hợp vào chỗ trống để được đẳng thức: x  y 2y  x   =   y  x . . .

Xem đáp án » 03/03/2022 160

Câu 6:

Tìm a biết: =y2(ax1)

Xem đáp án » 03/03/2022 158

Câu 7:

Điền vào chỗ trống đa thức sao cho: . . . x2  16 = xx  4

Xem đáp án » 03/03/2022 153

Câu 8:

Cho phân thức 2(x - 1), nhân cả tử và mẫu với đa thức ( x + 1 ) ta được phân thức mới là ?

 

Xem đáp án » 03/03/2022 146

Câu 9:

Với giá trị nào của x thì hai phân thức 1(x - 3) bằng nhau ?

Xem đáp án » 03/03/2022 135

LÝ THUYẾT

1. Tính chất cơ bản của phân thức

- Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã cho:

                                      AB=A.MB.M(M là một đa thức khác đa thức 0).

- Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã cho:

                                      AB=A:NB:N(N là một đa thức khác đa thức 0).

Ví dụ. Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy giải thích vì sao có thể viết:

a)5x2x2x2x+2=5x2x+2 ;

b)12x5y=12x5y .

Hướng dẫn giải:

a) Ta chia cả tử và mẫu của phân thức 5x2x2x2x+2 cho đa thức x – 2, ta có:

5x2x2x2x+2=5x2x2:x2x2x+2:x2=5x2x+2.

Vậy 5x2x2x2x+2=5x2x+2 .

b) Nhân cả tử và mẫu của phân thức 12x5y với (– 1) ta được:

12x5y=12x.15y.1=12x5y.32x72x3=32x72x3=3+2x7+2x3=2x32x37

Vậy 12x5y=12x5y .

2. Quy tắc đổi dấu

Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì nhận được phân thức mới bằng phân thức đã cho:

                                      AB=AB.

Ví dụ. Dùng quy tắc đổi dấu điền đa thức thích hợp vào chỗ chấm trong mỗi đẳng thức sau:

a) 5x2y7x=2y5x...;

b) 32x72x3=...2x37.

Hướng dẫn giải:

a) Áp dụng quy tắc đổi dấu ta có:

5x2y7x=5x2y7x=5x+2y7+x=2y5xx7.

Vậy đa thức cần điền vào chỗ chấm là x – 7.

b) Áp dụng quy tắc đổi dấu ta có:

32x72x3=32x72x3=3+2x7+2x3=2x32x37.

Vậy đa thức cần điền vào chỗ chấm là 2x – 3.

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »