Cho 2 dung dịch H2SO4và HF có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 50 phân tử HF thì có 1 phân tử điện li)
A. y = 10x.
B. y = 2x.
C. y = x - 2.
D. y = x + 2.
Đáp án D
Dung dịch HF có độ điện li α là:
pH của dung dịch H2SO4 là x [H+]= 10-x
pH của dung dịch HF là y [H+] = 10-y
2 dung dịch cùng nồng độ mol
⇒ 0,5 .10-x=
⇒ 0,5 .10-x=
⇒10-2.10-x= 10-y
⇒y = x + 2
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Có 250 ml dung dịch NaOH có pH = 13. Cần thêm bao nhiêu lít nước cất để thu được dung dịch bazơ có pH = 12.
Cho dung dịch KOH đến dư vào 200 ml NH4Cl 0,1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích khí thoát ra (đktc) là
Có các dung dịch muối Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4Cl, FeCl3đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn. Nếu chỉ dùng một hoá chất làm thuốc thử để phân biệt các muối trên thì chọn chất nào sau đây?
Cho các phản ứng sau:
(1) MgSO4+ BaCl2; (2) CuSO4+ Ba(OH)2;
(3) H2SO4+ BaCO3; (4) H2SO4+ BaCl2;
(5) (NH4)2SO4+ Ba(OH)2; (6) Fe2(SO4)3+ Ba(NO3)2;
Số phản ứng có cùng một phương trình ion rút gọn Ba2+ + SO42- BaSO4 là
Cho các nhận định sau:
(1) Dung dịch HNO3làm đỏ quỳ tím và làm phenolphtalein hóa hồng.
(2) Trong điều kiện thích hợp, khí amoniac phản ứng được các chất: HCl, O2, Cl2, NaOH.
(3) Trong phòng thí nghiệm, để làm khô khí NH3người ta dùng CaO.
(4) Để điều chế N2trong phòng thí nghiệm, người ta chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
(5) Dung dịch NH3có tính chất bazơ yếu và tính oxi hóa.
(6) Nhiệt phân các muối NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3đều thu được khí NH3.
Số nhận định không đúng là
Trộn 50 ml dung dịch HNO30,1M với 50 ml dung dịch NaOH 0,12M thu được dung dịch X. pH dung dịch X là
Cho dãy các chất: H2SO4,KOH, NaHSO4, Na2CO3, MgCl2. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2là
Để trung hoà 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa HCl 0,3 M cần dùng V ml dd Ba(OH)20,2M. V có giá trị là
Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất tan và điện li mạnh?