A. GnRH cao
B. Progesteron cao
C. Progesteron giảm
D. FSH và LH giảm
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Chọn phương án trả lời đúng về đặc điểm phân biệt sinh sản vô tính với sinh sản hữu tính
(1) Không có sự hợp nhất của giao tử đực và giao tử cái
(2) Chỉ gắn liền với nguyên phân
(3) Có quá trình hình thành giao tử đực và giao tử cái
(4) Có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới
(5) Con sinh ra giống hệt nhau và giống hệt mẹ
(6) Tạo sự đa dạng di truyền
(7) Tính di truyền đồng nhất
(8) Luôn gắn liền với giảm phân
(9) Thích nghi với điều kiện sống ổn định
(10) Tăng khả năng thích nghi với môi trường biến đổi
Phương án trả lời đúng là:
Xét các phát biểu:
(1) Tạo ra các cá thể mới rất đa dạng về các đặc điểm di truyền
(2) Tạo ra số lượng lớn con cháu trong thời gian ngắn
(3) Bất lợi trong trường hợp mật độ quần thể thấp
(4) Có lợi thế trong môi trường có mật độ thấp
(5) Động vật có thể thích nghi và phát triển trong điều kiện sống thay đổi
Sinh sản hữu tính ở động vật có những ưu điểm là:
Xét các phát biểu sau
(1) Động vật không phải mang thai nên không gặp khó khăn khi di chuyển
(2) Trứng có vỏ bọc cứng chống lại tác nhân có hại cho phôi thai như mất nước, cường độ mạnh của ánh sáng mặt trời, xâm nhập của vi trùng,...
(3) Phôi thai phát triển đòi hỏi nhiệt độ thích hợp và ổn định, nhưng nhiệt độ môi trường thường xuyên biến động, vì vậy tỷ lệ trứng nở thấp. Các loài ấp trứng (các loài chim) tạo được nhiệt độ thuận lợi cho phôi thai phát triển nên thường có tỷ lệ trứng nở cao hơn
(4) Trứng phát triển ngoài cơ thể nên dễ bị các loài động vật khác tiêu diệt
(5) Phôi thai được bảo vệ tốt trong cơ thể mẹ, không bị các động vật khác tiêu diệt
(6) Tỷ lệ chết của phôi thai thấp
Những ưu điểm của đẻ trứng là:
I. CẢM ỨNG
1. So sánh cảm ứng ở thực vật và động vật
a. Giống nhau
- Đều là phản ứng của sinh vật trước các tác nhân kích thích của môi trường để tồn tại và phát triển.
b. Khác nhau
Nội dung |
Cảm ứng ở thực vật |
Cảm ứng ở động vật |
Khái niệm |
- Là khả năng tiếp nhận và trả lời kích thích của môi trường của các bộ phận cơ thể thực vật để tồn tại và phát triển. |
- Là khả năng cơ thể động vật phản ứng lại các kích thích của môi trường để tồn tại và phát triển. |
Đặc điểm |
- Phản ứng chậm chạp. - Không có tổ chức thần kinh. |
- Phản ứng nhanh hơn nhờ các phản xạ. - Có tổ chức thần kinh. |
Phân loại |
- Gồm hướng động và ứng động. |
- Cảm ứng ở động vật có tổ chức thần kinh dạng lưới, chuỗi hạch, dạng ống. |
2. Các giai đoạn của điện thế hoạt động
- Các giai đoạn hình thành điện thế hoạt động gồm 3 giai đoạn: mất phân cực, đảo cực, tái phân cực.
3. Phân biệt tập tính bẩm sinh và tập tính học được
Các dạng Tiêu chí |
Tập tính bẩm sinh |
Tập tính học được |
Đặc điểm |
- Là loại tập tính sinh ra đã có.
- Được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho loài.
- Có tính bền vững, không thay đổi, trả lời kích thích theo một trình tự nhất định. - Do kiểu gen quy định.
- Số lượng hạn chế. |
- Là loại tập tính được hình thành trong quá trình sống của cá thể. - Được hình thành thông qua học tập, rút kinh nghiệm đặc trưng cho cá thể. - Không bền vững, dễ thay đổi.
- Do hình thành các mối liên hệ mới giữa các nơron. - Số lượng phụ thuộc mức độ tiến hóa của hệ thần kinh và tuổi thọ của hệ thần kinh. |
Cơ sở thần kinh |
- Là chuỗi các phản xạ không điều kiện. |
- Là chuỗi các phản xạ có điều kiện. |
Ví dụ |
- Ếch đực kêu vào mùa sinh sản. - Nhện giăng lưới. |
- Người đi xe máy trên đường gặp đèn đỏ thì dừng lại. |
II. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN
- Sinh trưởng là quá trình tăng về kích thước, chiều dài hoặc khối lượng cơ thể (động vật) do sự tăng về kích thước và số lượng tế bào.
- Phát triển là toàn bộ chu trình sống của sinh vật bao gồm 3 giai đoạn: sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái cơ quan cơ thể.
- Các loại hoocmôn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở thực vật: auxin, gibêrelin, xitôkinin, êtilen, axit abxixic, hoocmôn ra hoa.
- Các hooc môn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật: hoocmôn sinh trưởng, tirôxin, hoocmôn ơstrôgen, testostêrôn, juvennin, ecđixơn.
- Phân biệt sinh trưởng qua biến thái hoàn toàn, biến thái không hoàn toàn và không qua biến thái:
Phát triển không qua biến thái |
Phát triển biến thái hoàn toàn |
Phát triển biến thái không hoàn toàn |
Là hình thức phát triển mà con non có hình thái, đặc điểm cấu tạo sinh lý giống hệt con trưởng thành. |
Là hình thức phát triển mà con non có đặc điểm, hình thái và sinh lý khác hoàn toàn con trưởng thành. |
Là hình thức phát triển mà con non có đặc điểm, hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống con trưởng thành và trải qua nhiều lần lột xác. |
III. SINH SẢN
1. Phân biệt sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính
Sinh sản vô tính |
Sinh sản hữu tính |
- Là hình thức sinh sản tạo ra thế hệ sau không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. |
- Là hình thức sinh sản tạo ra thế hệ sau có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái thông qua sự thụ tinh tạo nên hợp tử. |
- Gắn liền với quá trình nguyên phân. |
- Gắn liền với quá trình giảm phân để tạo giao tử, quá trình thụ tinh tạo ra hợp tử. |
- Con cái sinh ra giống nhau và giống mẹ → Bảo tồn vốn gen quý của loài. |
- Con cái nhận được vật chất di truyền từ sự tái tổ hợp vật chất di truyền hai bộ gen của bố và mẹ → Tạo ra sự đa dạng di truyền cung cấp nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên và tiến hóa. |
- Thế hệ sau kém thích nghi, kém đa dạng về mặt di truyền. |
- Tăng khả năng thích nghi của thế hệ sau đối với môi trường sống luôn biến đổi. |
2. Các hoocmôn điều hòa sinh sản ở động vật
a. Cơ chế điều hòa sinh tinh
Hoocmôn |
Cơ quan sản xuất |
Cơ quan tác động |
Tác động điều hòa sinh tinh |
GnRH |
Vùng dưới đồi |
Tuyến yên |
Điều hòa tuyến yên tiết FSH và LH. |
FSH |
Tuyến yên |
Ống sinh tinh |
Kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng. |
LH |
Tuyến yên |
Tế bào kẽ |
Kích thích tế bào kẽ trong tinh hoàn sản xuất ra testostêrôn. |
Testostêrôn |
Tế bào kẽ trong tinh hoàn |
Ống sinh tinh |
Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng. |
b. Cơ chế điều hòa sinh trứng
Hoocmôn |
Cơ quan sản xuất |
Cơ quan tác động |
Tác động điều hòa sinh tinh |
GnRH |
Vùng dưới đồi |
Tuyến yên |
Điều hòa tuyến yên tiết FSH và LH. |
FSH |
Tuyến yên |
Nang trứng |
Kích thích nang trứng phát triển. |
LH |
Tuyến yên |
Thể vàng |
Kích thích nang trứng chín và rụng. Hình thành và duy trì hoạt động của thể vàng. |
Prôgestêrôn |
Thể vàng |
Niêm mạc dạ con |
Kích thích niêm mạc dạ con phát triển, dày lên chuẩn bị cho hợp tử làm tổ. |
Ơstrôgen |
Thể vàng |
Niêm mạc dạ con |
Làm cho niêm mạc tử cung phát triển dày lên. |