IMG-LOGO

Câu hỏi:

19/07/2024 266

Tập nghiệm của phương trình |5x – 3| = x + 7 là

A. 52

B. 52;23

C. 52;32

D. 52;23

Đáp án chính xác
 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án D

TH1: |5x – 3| = 5x – 3 nếu 5x – 3 ≥ 0  5x ≥ 3  x  35

Phương trình đã cho trở thành 5x – 3 = x + 7

 4x = 10  x =52 (TM)

TH2: |5x – 3| = -(5x – 3) nếu 5x – 3 < 0  5x < 3  x < 35

Phương trình đã cho trở thành –(5x – 3) = x + 7

 -6x = 4  x =-23 (TM)

Vậy tập nghiệm của phương trình S=52;23

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Phương trình |2x – 5| = 3 có nghiệm là:

Xem đáp án » 13/03/2022 402

Câu 2:

Phương trình 2|3 – 4x| + 6 = 10 có nghiệm là

Xem đáp án » 13/03/2022 386

Câu 3:

Tập nghiệm của phương trình -|5x – 3| = x + 7 là

Xem đáp án » 13/03/2022 380

Câu 4:

Số nghiệm của phương trình 2|x – 3| + x = 3 là:

Xem đáp án » 13/03/2022 318

Câu 5:

Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

Xem đáp án » 13/03/2022 313

Câu 6:

Phương trình |2x + 5| = 3 có nghiệm là:

Xem đáp án » 13/03/2022 297

Câu 7:

Phương trình -|x – 2| + 3 = 0 có nghiệm là:

Xem đáp án » 13/03/2022 273

Câu 8:

Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

Xem đáp án » 13/03/2022 253

Câu 9:

Cho các khẳng định sau:

(1) |x – 3| = 1 chỉ có một nghiệm là x = 2

(2) x = 4 là nghiệm của phương trình |x – 3| = 1

(3) |x – 3| = 1 có hai nghiệm là x = 2 và x = 4

Các khẳng định đúng là:

Xem đáp án » 13/03/2022 251

Câu 10:

Cho các khẳng định sau:

(1) Phương trình |x – 3| = 1 chỉ có một nghiệm là x = 2

(2) Phương trình |x – 1| = 0 có 2 nghiệm phân biệt

(3) Phương trình |x – 3| = 1 có hai nghiệm phân biệt là x = 2 và x = 4

Số khẳng định đúng là:

Xem đáp án » 13/03/2022 246

Câu 11:

Số nghiệm của phương trình |x – 3| + 3x = 7 là

Xem đáp án » 13/03/2022 241

Câu 12:

Số nghiệm của phương trình |3x – 1| = 3x – 1 là

Xem đáp án » 13/03/2022 240

Câu 13:

Nghiệm lớn nhất của phương trình 5 - |2x| = -3x là:

Xem đáp án » 13/03/2022 226

Câu 14:

Nghiệm lớn nhất của phương trình |2x| = 3 – 3x là

Xem đáp án » 13/03/2022 224

LÝ THUYẾT

1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối

Giá trị tuyệt đối của số a, được kí hiệu là | a |, ta định nghĩa như sau:

|a|=a      khi  a0;a   khi  a<0.

Ví dụ 1. Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức sau:

a) A = | x – 5 | + x + 2 khi x ≥ 5.

b) B = 2x – 3 + | −3x | khi x > 0.

Lời giải:

a) Khi x ≥ 5 ta có x – 5 ≥ 0 nên | x – 5 | = x – 5.

Do đó A = | x – 5 | + x + 2 = x – 5 + x + 2 = 2x – 3.

b) Khi x > 0 ta có −3x < 0 nên | −3x | = −(− 3x) = 3x.

Do đó B = 2x – 3 + | − 3x | = 2x – 3 + 3x = 5x – 3.

2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối

a) Phương pháp chung

Bước 1: Áp dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối để loại bỏ dấu giá trị tuyệt đối.

Bước 2: Rút gọn hai vế của phương trình, giải phương trình.

Bước 3: Chọn nghiệm thích hợp trong từng trường hợp đang xét.

Bước 4: Kết luận nghiệm.

b) Một số dạng cơ bản

Dạng | A | = B

Cách 1: |A|=BA0A=B hoặc A<0A=B

Cách 2: |A|=BB0A=B hoặc B0A=B

Dạng | A | = | B |  A = B hoặc A = − B.

Dạng phương trình có chứa nhiều dấu giá trị tuyệt đối:

- Xét dấu các biểu thức chứa ẩn nằm trong dấu giá trị tuyệt đối.

- Chia trục số thành nhiều khoảng sao cho trong mỗi khoảng, các biểu thức nói trên có dấu xác định.

- Xét từng khoảng, khử các dấu giá trị tuyệt đối, rồi giải phương trình tương ứng trong trường hợp đó.

- Kết hợp các trường hợp đã xét, suy ra số nghiệm của phương trình đã cho.

Ví dụ 2. Giải phương trình | 2x | = 3x + 8.

Lời giải:

Ta có | 2x | = 3x + 8.

+ Với x ≥ 0 ta có | 2x | = 2x

Khi đó, phương trình trở thành 2x = 3x + 8

 2x − 3x = 8

 − x = 8

 x = −8 (không thỏa mãn điều kiện x ≥ 0).

Do đó x = −8 không phải là một nghiệm của phương trình đã cho.

+ Với x < 0 ta có | 2x | = −2x

Khi đó, phương trình trở thành −2x = 3x + 8

 −2x − 3x = 8

 −5x = 8

x=85  (thỏa mãn điều kiện x < 0).

Do đó x=85 là một nghiệm của phương trình đã cho.

Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S = 85.

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »