Kết quả của phép nhân AB.CD là
A. A.CBD
B. A.DBC
C. A+CB+D
D. BDAC
Quy tắc: muốn nhân hai phân thức, ta nhân tử thức với nhau, mẫu thức với nhau.
AB.CD=A.CB.D
Đáp án cần chọn là: A
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
ĐĂNG KÝ VIP
Kết quả của phép chia 5(x+1)xy2:10(x+1)3x2y là
Phân thức nghịch đảo của phân thức xx+2 với x ≠ 0; x ≠ -2 là:
Chọn đáp án đúng
Kết quả gọn nhất của tích 10x311y2.121y525x là
Thực hiện phép tính 3x+124x−16.8−2xx+4 ta được
Chọn câu sai
Chọn khẳng định đúng. Muốn chia phân thức AB cho phân thức CD CD ≠0
Phân thức −2z25y là kết quả của tích
Chọn đáp án đúng nhất. Phân thức 152(x+y) là kết quả của tích
Phép tính 3x2−6xy+3y25x2−5xy+5y2:10x−10yx3+y3 có kết quả là
Cho x3+1x2+2x+1:3x2−3x+3x2−1=x−1... . Biểu thức thích hợp điền vào chỗ trống là:
Cho 5x+23xy2:10x+4x2y=...6y . Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống là
Thực hiện phép tính 3x+15x2−4:x+5x−2 ta được
Phép tính 24xy2z212x2z.4x2y6xy4 có kết quả là
Phép tính 3x3.y5.(−7z9xy6) có kết quả là
Một chiếc khăn trải bàn có dạng hình chữ nhật ABCD được thêu một hoạ tiết có dạng hình thoi MNPQ ở giữa với MP = x (cm), NQ = y (cm) (x > y > 0) như Hình 5.
Viết đa thức biểu thị diện tích phần còn lại của chiếc khăn trải bàn đó.
Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:
a) \(3{x^2} - \sqrt 3 x + \frac{1}{4}\);
b) x2 – x – y2 + y;
c) x3 + 2x2 + x – 16xy2.
Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
a) A = 16x2 ‒ 8xy + y2 ‒ 21 biết 4x = y + 1;
b) B = 25x2 + 60xy + 36y2 + 22 biết 6y = 2 ‒ 5x;
c) C = 27x3 – 27x2y + 9xy2 – y3 – 121 biết 3x = 7 + y.
Thực hiện phép tính:
a) \(7{x^2}{y^5} - \frac{7}{3}{y^2}\left( {3{x^2}{y^3} + 1} \right)\);
b) \(\frac{1}{2}x\left( {{x^2} + {y^2}} \right) - \frac{3}{2}{y^2}\left( {x + 1} \right) - \frac{1}{{\sqrt 4 }}{x^3}\);
c) (x + y)(x2 + y2 + 3xy) ‒ x3 ‒ y3;
d) (‒132xn + 1y10zn + 2 + 143xn + 2y12zn) : (11xny9zn) với n là số tự nhiên.
Cho hai đa thức: M = 23x23y ‒ 22xy23 + 21y ‒ 1 và N = ‒22xy3 ‒ 42y ‒ 1.
a) Tính giá trị của mỗi đa thức M, N tại x = 0; y = –2.
b) Tính M + N; M – N.
c) Tìm đa thức P sao cho M – N – P = 63y + 1.
a) \({x^3}\left( { - \frac{5}{4}{x^2}y} \right)\left( {\frac{2}{5}{x^3}{y^4}} \right)\);
b) \(\left( { - \frac{3}{4}{x^5}{y^4}} \right)\left( {x{y^2}} \right)\left( { - \frac{8}{9}{x^2}{y^5}} \right)\).