Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

16/07/2024 260

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:    ...      ...   =237

 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Ta có: 237=177=1772=28949

Vậy số cần điền là: 28949

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Điền đáp án vào chỗ chấm:

Cho a0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

A=a10a+15

Đáp số: Amin = … khi a = …

Xem đáp án » 03/08/2021 456

Câu 2:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Căn bậc hai số học của a2 – 6ab + 9b2 là:

Xem đáp án » 02/08/2021 439

Câu 3:

Điền đáp án vào chỗ chấm:

Cho a0. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A=a+6a1

Đáp số: Amax = … khi a = …

Xem đáp án » 03/08/2021 430

Câu 4:

Điền đáp án vào chỗ chấm:

Giá trị biểu thức: D=3516+21625

Đáp số: D = …

Xem đáp án » 02/08/2021 340

Câu 5:

Điền đáp án vào chỗ chấm:

Cho a0. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A=4a+8a+3

Đáp số: Amax = … khi a = …

Xem đáp án » 03/08/2021 324

Câu 6:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Hãy viết biểu thức 11+62 thành bình phương của một tổng.

Đáp số: 11+62=...2

Xem đáp án » 02/08/2021 315

Câu 7:

Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm sau:

So sánh 1223   ...   35

Xem đáp án » 03/08/2021 293

Câu 8:

Điền đáp án vào chỗ chấm

Cho x1. Hãy giải phương trình sau: 4x3=x

Đáp số: x=  ...x=  ...

Xem đáp án » 02/08/2021 262

Câu 9:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Tính 2849=   ...      ...   

Xem đáp án » 03/08/2021 243

LÝ THUYẾT

1. Căn bậc hai

a. Khái niệm: Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2=a.

Ví dụ 1. Số 16 là số không âm, căn bậc hai của 16 là số x sao cho x2=16. 

Do đó căn bậc hai của 16 là 4 và −4.

b. Tính chất:

- Số âm không có căn bậc hai.

- Số 0 có đúng một căn bậc hai đó chính là số 0, ta viết 0=0.

- Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau; số dương ký hiệu là a, số âm ký hiệu là a.

Ví dụ 2.

- Số −12 là số âm nên không có căn bậc hai.

- Số 64 có hai căn bậc hai là 8 và −8.

- Số 15 có hai căn bậc hai là 15-15.

2. Căn bậc hai số học

a. Định nghĩa: Với số dương a, số a được gọi là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.

Ví dụ 3. Căn bậc hai số học của 36 là 36 (= 6).

- Căn bậc hai số học của 7 là 7.

Chú ý. Với a ≥ 0, ta có:

Nếu x=a thì x ≥ 0 và x2=a; 

Nếu x ≥ 0 và x2=a thì x=a.

- Ta viết x=ax0,x2=a.

Ví dụ 4. Tìm căn bậc hai số học của các số sau đây: 25; 81; 225; 324.

Lời giải:

Ta có:

25=5 vì 5 > 0 và 52=25;

•  81=9 vì 9 > 0 và 92=81; 

•  225=15 vì 15 > 0 và 152=225;

•  324=18 vì 18 > 0 và 182=324. 

b. Phép khai phương:

- Phép khai phương là phép toán tìm căn bậc hai số học của số không âm (gọi tắt là khai phương).

- Khi biết một căn bậc hai số học của một số, ta dễ dàng xác định được các căn bậc hai của nó.

Ví dụ 5. 

- Căn bậc hai số học của 9 là 3 nên 9 có hai căn bậc hai là 3 và −3.

- Căn bậc hai số học cuả 256 là 16 nên 256 có hai căn bậc hai là 16 và −16.

3. So sánh các căn bậc hai số học

Định lí. Với hai số a và b không âm, ta có: a<ba<b.

Ví dụ 6. So sánh:

a) 3 và 11;

b) 5 và 15.

Lời giải:

a) Vì 9 < 11 nên 9<11.

Vậy 3<11.

b) Vì 25 > 15 nên 25>15.

Vậy 5>15.

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »