Cho bảng số liệu:
Tỉ trọng GDP và dân số của EU và một số nước trên thế giới năm 2004 (Đơn vị: %)
Các nước, khu vực |
GDP |
Dân số |
EU |
31,0 |
7,1 |
Hoa Kì |
28,5 |
4,6 |
Nhật Bản |
11,3 |
2,0 |
Trung Quốc |
4,0 |
20,3 |
Ấn Độ |
1,7 |
17,0 |
Các nước còn lại |
23,5 |
49,0 |
Để so sánh tỉ trọng GDP, dân số của EU và một số nước trên thế giới, dùng biểu đồ nào thích hợp nhất?
Phương pháp: Kĩ năng nhận dạng biểu đồ
Cách giải:
Đề bài yêu cầu so sánh tương quan về tỉ trọng, có 2 đối tượng là GDP và Dân số
Biểu đồ tròn thích hợp nhất để so sánh tỉ trọng GDP, dân số của EU và một số nước trên thế giới (1 hình tròn thể hiện GDP, một hình tròn thể hiện dân số)
Chọn C
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Cho biểu đồ sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MĨ LA TINH GIAI ĐOẠN 1985 - 2010 (Đơn vị: %)
Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào đúng về tốc độ tăng GDP của các nước Mĩ La tinh?
Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Cho bảng số liệu sau: Tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm
Năm |
1965 |
1975 |
1985 |
1988 |
2000 |
Diện tích (nghìn ha) |
3123 |
2719 |
2318 |
2067 |
1600 |
Sản lượng (nghìn tấn) |
12585 |
12235 |
11428 |
10128 |
9600 |
Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm?
Đồng bằng sông Cửu Long bị xâm nhập mặn nặng trong mùa khô là do