Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CÀ PHÊ VIỆT NAM TRONG GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng và giá trị xuất khẩu cà phê Việt Nam trong giai đoạn 2010 – 2018?
Phương pháp: Kĩ năng nhận xét biểu đồ
Cách giải:
- A đúng:
+ Giai đoạn 2010 – 2014: sản lượng tăng 144%; giá trị xuất khẩu tăng 202%
+ Giai đoạn 2014 – 2018: sản lượng tăng 111%; giá trị xuất khẩu tăng 100%
Giai đoạn 2010 – 2014, sản lượng và giá trị xuất khẩu đều tăng nhanh hơn thời kì 2014 – 2018
- B đúng: giai đoạn 2010 – 2018 sản lượng tăng 160% và giá trị xuất khẩu tăng 201%
- C đúng: trong cả giai đoạn sản lượng và giá trị xuất khẩu đều có sự biến động tăng - giảm không ổn định - D không đúng: giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn sản lượng (200% > 160%)
Chọn D
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Cho bảng số liệu
SỔ DÂN NỮ VÀ NAM CỦA VÙNG ĐÔNG NAM BỘ, ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
NĂM 2018.
(Đơn vị nghìn người)
Vùng |
Tây Nguyên |
Đồng bằng sông Cửu Long |
Nữ |
2872,7 |
8683,5 |
Nam |
2923,7 |
8597,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2018)
Tỷ số giới tính của Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2016 theo tính toán từ bảng số liệu trên lần lượt là
Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HẰNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP
LÂU NĂM Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2010
Năm |
2005 |
2010 |
2015 |
2018 |
Cây công nghiệp hằng năm |
861,5 |
797,6 |
676,8 |
580,7 |
Cây công nghiệp lâu năm |
1633,6 |
2010,5 |
2154,5 |
2222,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018 NXB Thống kê, 2019)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng cây công nghiệp phân theo nhóm cây ở nước ta giai đoạn 2005 - 2018, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA NĂM 1990 VÀNĂM 2018
Năm |
Diện tích (nghìn ha) |
Sản lượng (nghìn tấn) |
1990 |
6 042,8 |
19 225,1 |
2018 |
7 570,9 |
44 046,0 |
Căn cứ vào bảng số liệu trên, năng suất lúa của nước ta năm 2018 là