IMG-LOGO

Câu hỏi:

22/07/2024 189

I can see many…in the tank.(fish/fishes)

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Trả lời:

Danh từ fish bất quy tắc khi biến đổi thành dạng số nhiều

Ta có: fish ->fish (giữ nguyên)

=>I can many fish in the tank.

Tạm dịch: Tôi có thể nhìn thấy nhiều cá trong bể.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Let’s take some…. (photoes/photos)

Xem đáp án » 14/05/2022 289

Câu 2:

Sắp xếp các danh từ số ít khi chuyển thành danh từ số nhiều theo quy tắc thêm s/es

Orange     pen     cat     book     bus

Teacher     box     key     dress     shelf

Xem đáp án » 14/05/2022 280

Câu 3:

Chọn dạng đúng của danh từ số nhiều

These…are heavy. (boxes/boxs)

Xem đáp án » 14/05/2022 277

Câu 4:

I really want to sit down because my…are hurting.(foots/feet)

Xem đáp án » 14/05/2022 252

Câu 5:

My mother buys (mango) Điền vào chỗ trống dạng số nhiều phù hợp của danh từMy mother buys (mango)for me. (ảnh 1)for me.

Xem đáp án » 14/05/2022 245

Câu 6:

(Orange)(Orange)are good for our health. (ảnh 1)are good for our health.

Xem đáp án » 14/05/2022 223

Câu 7:

Điền vào chỗ trống dạng số nhiều phù hợp của danh từ

The (girl) Điền vào chỗ trống dạng số nhiều phù hợp của danh từThe (girl)are happy because they have got new(toy). (ảnh 1)are happy because they have got new Điền vào chỗ trống dạng số nhiều phù hợp của danh từThe (girl)are happy because they have got new(toy). (ảnh 2)(toy).

Xem đáp án » 14/05/2022 218

Câu 8:

We are good …. (students/studentes)

Xem đáp án » 14/05/2022 216

Câu 9:

Điền vào chỗ trống dạng số nhiều phù hợp của danh từ

My (glass) arefor the sun.

Xem đáp án » 14/05/2022 211

Câu 10:

Tony is 2 (year)Tony is 2 (year)old. (ảnh 1)old.

Xem đáp án » 14/05/2022 200

Câu 11:

Chọn dạng đúng của danh từ số nhiều

Many trees lose their…in the autumn. (leafs/leaves)

Xem đáp án » 14/05/2022 198

Câu 12:

Those are the (bus) Điền vào chỗ trống dạng số nhiều phù hợp của danh từThose are the (bus)to school. (ảnh 1)to school.

Xem đáp án » 14/05/2022 196

Câu 13:

New Zealand has a lot of (ảnh 1)

New Zealand has a lot ofNew Zealand has a lot of (ảnh 2)

Xem đáp án » 14/05/2022 196

Câu 14:

She are telling us some interesting…. (storys/stories)

Xem đáp án » 14/05/2022 193

Câu 15:

The sky is full of (ảnh 1)

The sky is full ofThe sky is full of (ảnh 2)

Xem đáp án » 14/05/2022 187

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »