Thứ sáu, 29/03/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng anh Right On Ngữ pháp: Đại từ chỉ định

Ngữ pháp: Đại từ chỉ định

Ngữ pháp: Đại từ chỉ định

  • 831 lượt thi

  • 16 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the correct pronoun.

This

These

…book is expensive.

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc: 

- This N+ is + .... : Cái này….

- These Ns + are + .... : Những cái này….

Ta thấy động từ “tobe” trong câu là “is” và danh từ “book” số ít

=> This book is expensive.

Tạm dịch: Quyển sách này rất đắt tiền.


Câu 2:

That

Those

…cat is small.

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc: 

- That N+ is + .... : Cái này….

- Those Ns + are + .... : Những cái này….

Ta thấy động từ “tobe” trong câu là “is” và danh từ “cat” số ít

=> That cat is small.

Tạmdịch: Con mèo kia thì nhỏ .


Câu 3:

This

These

…pens are blue.

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc: 

- This N+ is + .... : Cái này….

- These Ns + are + .... : Những cái này….

Ta thấy động từ “tobe” trong câu là “is” và danh từ “pens” số nhiều

=> These pens are blue.

Tạm dịch: Những cây bút này màu xanh.


Câu 4:

That

Those

…movie is funny.

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc: 

- That N+ is + .... : Cái này….

- Those Ns + are + .... : Những cái này….

Ta thấy động từ “tobe” trong câu là “is” và danh từ “movie” số ít

=> That movie is funny.

Tạm dịch: Bộ phim đó rất thú vị.


Câu 5:

Those

That

…airplanes are very big.

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc: 

- That N+ is s+ .... : Cái này….

- Those Ns + are + .... : Những cái này….

Ta thấy động từ “tobe” trong câu là “are” và danh từ “airplanes ” số nhiều

=> Those airplanes are very big.

Tạmdịch: Những chiếc máy bay kia rất to.


Câu 6:

Write down “this/ that/ those/these”

 Write down “this/ that/ those/these”is my pencil. (ảnh 1)

 Write down “this/ that/ those/these”is my pencil. (ảnh 2)is my pencil.

Xem đáp án

Trả lời:

Ta thấy khoảng cách trong bức tranh là khoảng cách xa nên đại từ chỉ định có thể dùng là that/ those

Danh từ pencil là số ít nên đại từ phù hợp là “that”

=> That is my pencil.

Tạm dịch: Kia bút chì của tôi.


Câu 7:

Write down “this/ that/ those/these”

 Write down “this/ that/ those/these”are her books. (ảnh 1)

 Write down “this/ that/ those/these”are her books. (ảnh 2)are her books.

Xem đáp án

Trả lời:

Ta thấy khoảng cách trong bức tranh là khoảng cách gần nên đại từ chỉ định có thể dùng là this/ these

Danh từ books là số nhiều nên đại từ phù hợp là “these”

=> These are her books.

Tạm dịchĐây những cuốn sách của ấy.


Câu 8:

Write down “this/ that/ those/these”

 Write down “this/ that/ those/these”are tall trees. (ảnh 1)

 Write down “this/ that/ those/these”are tall trees. (ảnh 2)are tall trees.

Xem đáp án

Trả lời:

Ta thấy khoảng cách trong bức tranh là khoảng cách xa nên đại từ chỉ định có thể dùng là that/ those

Danh từ trees là số ít nên đại từ phù hợp là “those”

=> Those are tall trees.

Tạm dịch: Kia những cây cao.


Câu 9:

Write down “this/ that/ those/these”

 Write down “this/ that/ those/these”is a house. (ảnh 1)

 Write down “this/ that/ those/these”is a house. (ảnh 2)is a house.

Xem đáp án

Trả lời:

Ta thấy khoảng cách trong bức tranh là khoảng cách gần nên đại từ chỉ định có thể dùng là this/ these

Danh từ house là số ít nên đại từ phù hợp là “this”

=> This is a house.

Tạm dịchĐây một ngôi nhà.


Câu 10:

Write down “this/ that/ those/these”

 Write down “this/ that/ those/these”is a bag. (ảnh 1)

 Write down “this/ that/ those/these”is a bag. (ảnh 2)is a bag.

Xem đáp án

Trả lời:

Ta thấy khoảng cách trong bức tranh là khoảng cách gần nên đại từ chỉ định có thể dùng là this/ these

Danh từ bag là số ít nên đại từ phù hợp là “this”

=> This is a bag.

Tạm dịchĐây một cái cặp.


Câu 11:

Fill in the blanks with this, that, these or those

 Fill in the blanks with this, that, these or thosebottle over there is empty. (ảnh 1)bottle over there is empty.

Xem đáp án

Trả lời:

Dấu hiệu “over there” (ở kia) chỉ khoảng cách xa nên đại từ phù hợp là that/ those.

Danh từ bottle là số nhiều nên ta dùng đại từ that.

=> That bottle over there is empty.

Tạm dịchCái chai đằng kia trống không.


Câu 12:

Are Fill in the blanks with this, that, these or thoseAreyour pencils here? (ảnh 1)your pencils here?

Xem đáp án

Trả lời:

Dấu hiệu “here” (ở đây) =>khoảng cách giữa đồ vật và người nói là gần nên ta sử dụng đại từ this hoặc these.

Danh từ phía sau đại từ là “pencils ” là danh từ số nhiều->sử dụng đại từ these

=>Are these your pencils here?

Tạm dịchĐây phải những cây bút chì của bạn đây không?


Câu 13:

 Fill in the blanks with this, that, these or thosebuilding over there is the Chrysler Building. (ảnh 1)building over there is the Chrysler Building.

Xem đáp án

Trả lời:

Dấu hiệu “over there” (ở kia) chỉ khoảng cách xa nên đại từ phù hợp là that/ those.

Danh từ building là số nhiều nên ta dùng đại từ that.

=> That building over there is the Chrysler Building.

Tạm dịchTòa nhà đằng kia Tòa nhà Chrysler.


Câu 14:

Look at Fill in the blanks with this, that, these or thoseLook atnewspaper here. (ảnh 1)newspaper here.

Xem đáp án

Trả lời:

Dấu hiệu “here” (ở đây) =>khoảng cách giữa đồ vật và người nói là gần nên ta sử dụng đại từ this hoặc these.

Danh từ phía sau đại từ là “newspaper” là danh từ số ít ->sử dụng đại từ this

=>Look at this newspaper here.

Tạm dịch: Nhìn vào tờ báo này đây .


Câu 15:

 Fill in the blanks with this, that, these or thoseare my grandparents, andpeople over there are my friend's grandparents. (ảnh 1)are my grandparents, and

 Fill in the blanks with this, that, these or thoseare my grandparents, andpeople over there are my friend's grandparents. (ảnh 2)people over there are my friend's grandparents.

Xem đáp án

Trả lời:

- Xác định đại từ chỉ định ở vị trí (2)

Dấu hiệu “over there” (ở kia) chỉ khoảng cách xa nên đại từ phù hợp là that/ those.

Danh từ people là số nhiều nên ta dùng đại từ those.

- Xác định đại từ chỉ định ở vị trí (1)

Ngược lại dựa vào ngữ cảnh, vị trí cần điền (1) sẽ là khoảng cách gần vì đây là 2 vế giới thiệu trái ngược nhau->dùng đại từ these/ this

Danh từ grandparents là số nhiều nên ta dùng đại từ these.

=> These are my grandparents, and those people over there are my friend's grandparents.

Tạm dịch: Đây ông của tôi, những người đằng kia ông của bạn tôi.


Câu 16:

 Fill in the blanks with this, that, these or those is my mobile phone andis your mobile phoneon the shelf over there. (ảnh 1) is my mobile phone and

 Fill in the blanks with this, that, these or those is my mobile phone andis your mobile phoneon the shelf over there. (ảnh 2)is your mobile phoneon the shelf over there.

Xem đáp án

Trả lời:

- Xác định đại từ chỉ định ở vị trí (2)

Dấu hiệu “over there” (ở kia) chỉ khoảng cách xa nên đại từ phù hợp là that/ those.

Danh từ mobile phone  là số ít nên ta dùng đại từ that.

- Xác định đại từ chỉ định ở vị trí (1)

Ngược lại dựa vào ngữ cảnh, vị trí cần điền (1) sẽ là khoảng cách gần vì đây là 2 vế so sánh->dùng đại từ this

=> This is my mobile phone and that is your mobile phone on the shelf over there.

Tạm dịchĐây điện thoại di động của tôi đó điện thoại di động của bạn trên giá đó.


Bắt đầu thi ngay