Thứ bảy, 27/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 6 Tiếng anh Right On Ngữ pháp: Động từ "have to"

Ngữ pháp: Động từ "have to"

Ngữ pháp: Động từ "have to"

  • 827 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer

 Choose the best answerHebe strong and brave. (ảnh 1)

He

be strong and brave.
Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc câu khẳng định: S + have/ has to + V nguyên thể (bắt buộc phải làm gì)

Cấu trúc câu phủ định: S + don’t/ doesn’t + have to + V nguyên thể (không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì)

Dựa vào ngữ cảnh câu văn, ta xác định đây là câu diễn tả ý bắt buộc phải làm gì nên phải chia động từ ở dạng khẳng định

Chủ ngữ là “He” số ít nên động từ chia dạng số ít: doesn’t have to

=>He has to be strong and brave.

Tạm dịch: Tôi phải nói tiếng Anh tại lớp học tiếng Anh.


Câu 2:

_____they __________to help their parents at home?

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc câu nghi vấn: Do/ Does + S + have to + V nguyên thể?

Chủ ngữ “They” số nhiều nên sử dung trợ động từ “Do”

=> Do they have to to help their parents at home?

Tạm dịch: Các em có phải giúp đỡ bố mẹ ở nhà không?


Câu 3:

Do

Does

… you have to stay at home tomorrow?

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc câu nghi vấn: Do/ Does + S + have to + V nguyên thể?

Chủ ngữ “you” số nhiều nên sử dung trợ động từ “Do”

=> Do you have to stay at home tomorrow?

Tạm dịch: Bạn có phải ở nhà vào ngày mai không?


Câu 4:

has to

have to

My parents can't go to Italy. They … work this summer.

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc câu khẳng định: S + have/ has to + V nguyên thể (bắt buộc phải làm gì)

Cấu trúc câu phủ định: S + don’t/ doesn’t + have to + V nguyên thể (không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì)

Dựa vào ngữ cảnh câu văn, ta xác định đây là câu diễn tả ý bắt buộc phải làm gì nên phải chia động từ ở dạng khẳng định

Chủ ngữ My parents số nhiều nên động từ chia ở dạng: have to

=>My parents can't go to Italy. They have to work this summer.

Tạm dịch: Bố mẹ tôi không thể đi Ý. Họ phải làm việc vào mùa hè này.


Câu 5:

doesn't have to

don't have to

She … wash her car, because it's raining.

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc câu khẳng định: S + have/ has to + V nguyên thể (bắt buộc phải làm gì)

Cấu trúc câu phủ định: S + don’t/ doesn’t + have to + V nguyên thể (không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì)

Dựa vào ngữ cảnh câu văn, ta xác định đây là câu diễn tả ý không bắt buộc phải làm gì nên phải chia động từ ở dạng phủ định

Chủ ngữ “She” số ít nên động chia ở dạng: doesn’t have to

=>She doesn’t have to wash her car, because it's raining.

Tạm dịch: Cô ấy không phải rửa xevì trời mưa.


Câu 6:

has to

have to

Sorry I can't go tomorrow, I … go to the Doctor.

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc câu khẳng định: S + have/ has to + V nguyên thể (bắt buộc phải làm gì)

Cấu trúc câu phủ định: S + don’t/ doesn’t + have to + V nguyên thể (không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì)

Dựa vào ngữ cảnh câu văn, ta xác định đây là câu diễn tả ý bắt buộc phải làm gì nên phải chia động từ ở dạng khẳng định

Chủ ngữ I nên động từ chia ở dạng: have to

=>Sorry I can't go tomorrow, I have to go to the Doctor.

Tạm dịch: Xin lỗi, ngày mai tôi không đi được, tôi phải đến gặp Bác sĩ.


Câu 7:

have to

don't have to

My mom is very angry, I … clean my room.

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc câu khẳng định: S + have/ has to + V nguyên thể (bắt buộc phải làm gì)

Cấu trúc câu phủ định: S + don’t/ doesn’t + have to + V nguyên thể (không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì)

Dựa vào ngữ cảnh câu văn, ta xác định đây là câu diễn tả ý bắt buộc phải làm gì nên phải chia động từ ở dạng khẳng định

=>My mom is very angry, I have to clean my room.

Tạm dịch: Mẹ tôi giận lắm, tôi phải dọn dẹp phòng của mình.


Câu 8:

has to

doesn't have to

My father is a pilot. He … travel a lot.

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc câu khẳng định: S + have/ has to + V nguyên thể (bắt buộc phải làm gì)

Cấu trúc câu phủ định: S + don’t/ doesn’t + have to + V nguyên thể (không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì)

Dựa vào ngữ cảnh câu văn, ta xác định đây là câu diễn tả ý bắt buộc phải làm gì nên phải chia động từ ở dạng khẳng định

=>My father is a pilot. He has to travel a lot.

Tạm dịch: Bố tôi là một phi công. Bố phải đi rất nhiều nơi.


Câu 9:

has to

doesn't have to

Max can't see very well so he … wear glasses.

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc câu khẳng định: S + have/ has to + V nguyên thể (bắt buộc phải làm gì)

Cấu trúc câu phủ định: S + don’t/ doesn’t + have to + V nguyên thể (không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì)

Dựa vào ngữ cảnh câu văn, ta xác định đây là câu diễn tả ý bắt buộc phải làm gì nên phải chia động từ ở dạng khẳng định

=>Max can't see very well so he has to wear glasses.

Tạm dịch: Max không thể nhìn rõ nên anh ấy phải đeo kính.


Câu 10:

have to

don't have to

I … get up early tomorrow, because it's Sunday.

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc câu khẳng định: S + have/ has to + V nguyên thể (bắt buộc phải làm gì)

Cấu trúc câu phủ định: S + don’t/ doesn’t + have to + V nguyên thể (không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì)

Dựa vào ngữ cảnh câu văn, ta xác định đây là câu diễn tả ý không bắt buộc phải làm gì nên phải chia động từ ở dạng phủ định

=>I don't have to get up early tomorrow, because it's Sunday.

Tạm dịch: Tôi không cần phải dậy sớm vào ngày mai, vì đó là chủ nhật.


Câu 11:

has to

doesn't have to

Mary can't go to the cinema, she … look after her sister.

Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc câu khẳng định: S + have/ has to + V nguyên thể (bắt buộc phải làm gì)

Cấu trúc câu phủ định: S + don’t/ doesn’t + have to + V nguyên thể (không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì)

Dựa vào ngữ cảnh câu văn, ta xác định đây là câu diễn tả ý bắt buộc phải làm gì nên phải chia động từ ở dạng khẳng định

=>Mary can't go to the cinema, she has to look after her sister.

Tạm dịch: Mary không thể đến rạp chiếu phim, cô ấy phải trông em gái.


Câu 12:

Students in Vietnam

clean their classrooms after lessons.
Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc câu khẳng định: S + have/ has to + V nguyên thể (bắt buộc phải làm gì)

Cấu trúc câu phủ định: S + don’t/ doesn’t + have to + V nguyên thể (không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì)

Dựa vào ngữ cảnh câu văn, ta xác định đây là câu diễn tả ý bắt buộc phải làm gì nên phải chia động từ ở dạng khẳng định

Chủ ngữ Students số nhiều nên động từ chia ở dạng: have to

=>Students in Vietnam have to clean their classrooms after lessons.

Tạm dịch: Học sinh ở Việt Nam phải dọn dẹp lớp học của mình sau giờ học.


Câu 13:

I

speak English at English class.
Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc câu khẳng định: S + have/ has to + V nguyên thể (bắt buộc phải làm gì)

Cấu trúc câu phủ định: S + don’t/ doesn’t + have to + V nguyên thể (không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì)

Dựa vào ngữ cảnh câu văn, ta xác định đây là câu diễn tả ý bắt buộc phải làm gì nên phải chia động từ ở dạng khẳng định

=>I have to speak English at English class.

Tạm dịch: Tôi phải nói tiếng Anh tại lớp học tiếng Anh.


Câu 14:

I

make my breakfast because my dad makes it for me.
Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc câu khẳng định: S + have/ has to + V nguyên thể (bắt buộc phải làm gì)

Cấu trúc câu phủ định: S + don’t/ doesn’t + have to + V nguyên thể (không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì)

Dựa vào ngữ cảnh câu văn, ta xác định đây là câu diễn tả ý không bắt buộc phải làm gì nên phải chia động từ ở dạng phủ định

Chủ ngữ I nên động từ chia ở dạng: don’t have to

=>I don’t have to make my breakfast because my dad makes it for me.

Tạm dịch: Tôi phải nói tiếng Anh tại lớp học tiếng Anh.


Câu 15:

She

go to school tomorrow. Schools are locked down.
Xem đáp án

Trả lời:

Cấu trúc câu khẳng định: S + have/ has to + V nguyên thể (bắt buộc phải làm gì)

Cấu trúc câu phủ định: S + don’t/ doesn’t + have to + V nguyên thể (không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì)

Dựa vào ngữ cảnh câu văn, ta xác định đây là câu diễn tả ý không bắt buộc phải làm gì nên phải chia động từ ở dạng phủ định

Chủ ngữ She số ít nên động từ chia ở dạng: doesn’t have to

=>She doesn’t have to go to school tomorrow. Schools are locked down.

Tạm dịch: Tôi phải nói tiếng Anh tại lớp học tiếng Anh.


Bắt đầu thi ngay