“How_________ we are to hear that you got the scholarship!”
- “Thank you. It was really a surprise.”
A. pleasingly
B. pleasing
C. please
D. pleased
Trả lời:
pleasingly (adv): một cách hài lòng, dễ chịu
pleasing (adj): làm vui lòng, làm vừa ý
please (v): làm vui lòng, làm vừa ý
pleased (adj): vui lòng, vừa ý
Từ cần điền là tính từ dùng để diễn tả cảm xúc, cảm nhận của con người nên phải là tính từ đuôi –ed
=>“How pleased we are to hear that you got the scholarship!”
- “Thank you. It was really a surprise.”
Tạm dịch: “Chúng tôi rất vui khi biết rằng bạn đã nhận được học bổng!”
- "Cảm ơn bạn. Đó thực sự là một bất ngờ.”
Đáp án cần chọn là: D
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
amusing
amused
Steve is very good at telling funny stories. He can be very….
confusing
confused
The teacher’s explanation was…. Most of the students didn't understand it.
exhausting
exhausted
I’ve been working very hard all day and now I'm….
interested
interesting
I seldom visit galleries. I'm not particularly … in art.
She travels to Wonderland, and meets a lot of ________ characters on her adventures.
Why do you always look so _________. Is your life really so ______?
Put the correct answer into the box.
surprising
surprised
He works very hard. It’s not … that he's always tired.
annoying
annoyed
There’s no need to get … just because I'm a few minutes late.
Choose the best answer.
We were _________ with the latest film of that director.