Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

22/07/2024 366

He can’t join in the volunteer campaign _______.

A. although he is busy

B. because he hurts his legs

Đáp án chính xác

C. in spite of working very hard

D. because of registering for it

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Giải thích: dựa vào nghĩa ta thấy B là đáp án duy nhất phù hợp.

A: dù anh ta bận

B: bởi anh ta bị đau chân

C: dù làm việc chăm chỉ

D: bởi đăng kí nó

Dịch: Anh ta không thể tham gia chiến dịch tình nguyện vì bị đau chân.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

We were having dinner when suddenly the phone rang.

Xem đáp án » 20/05/2022 4,764

Câu 2:

It is possible that she will come to our party tonight.

Xem đáp án » 20/05/2022 4,318

Câu 3:

I/ doing/ have/ of/ office/ experience/ work/ of.

Xem đáp án » 20/05/2022 1,857

Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

What/ most/ important/ volunteer activity/ our area?

Xem đáp án » 20/05/2022 1,845

Câu 5:

It was interesting __________ to remote areas to help disadvantaged children.

Xem đáp án » 20/05/2022 1,721

Câu 6:

Jane bought some food and drink _____________ a homeless man yesterday.

Xem đáp án » 20/05/2022 1,706

Câu 7:

We should _________ priority for public healthcare.

Xem đáp án » 20/05/2022 1,705

Câu 8:

I/ can/ send/ you/ references/ the Director of the Happy Mind Charity Centre.

Xem đáp án » 20/05/2022 1,523

Câu 9:

Let _________ apply for that volunteer organization

Xem đáp án » 20/05/2022 1,473

Câu 10:

He/ be/ creative, patient/ and/ have/ great love/ children.

Xem đáp án » 20/05/2022 1,399

Câu 11:

You can join the non-profit organization when you ________ a bit older.

Xem đáp án » 20/05/2022 1,318

Câu 12:

Lien often plays __________ piano for the handicapped in her free time

Xem đáp án » 20/05/2022 1,303

Câu 13:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

the Earth/ thing/ We/ to/ consider/ do/ environment/ protecting/ third/ because/ a/ for/ we/ priority/ need/ life.

Xem đáp án » 20/05/2022 987

Câu 14:

Heart to Heart/ Charity Office/ Would/ to/ at/ volunteer/ like/ the/ you?

Xem đáp án » 20/05/2022 951

Câu 15:

So many students have passed the test.

Xem đáp án » 20/05/2022 830