Thứ năm, 02/05/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

13/08/2022 247

Nghiệm của phương trình 2x2+31=x+4

A. x = 2

B. x = 5

C. x = 3

D. c = 3; x = 5

Đáp án chính xác
 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng : D

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Rút gọn biểu thức A = 36a2+3a  với a > 0

Xem đáp án » 13/08/2022 3,857

Câu 2:

Tính giá trị biểu thức 19+83+1983

Xem đáp án » 13/08/2022 3,058

Câu 3:

Rút ngọn biểu thức: A = 144a2-9a với a>0

Xem đáp án » 13/08/2022 2,607

Câu 4:

Rút gọn biểu thức x2-6x+9x-3  với x < 3 ta được:

Xem đáp án » 13/08/2022 2,391

Câu 5:

Rút gọn biểu thức x2+10x+25-5-x  với x < -5 ta được:

Xem đáp án » 13/08/2022 2,194

Câu 6:

Căn bậc hai số học của -81 là ?

Xem đáp án » 13/08/2022 1,943

Câu 7:

Rút gọn biểu thức  a2+8a+16+a2-8a+16 với -4a4 ta được

Xem đáp án » 13/08/2022 1,845

Câu 8:

Rút gọn biểu thức  4a2+12a+9+4a2-12a+9 với -32a32 ta được

Xem đáp án » 13/08/2022 1,584

Câu 9:

Tìm điều kiện xác định của 5-3x

Xem đáp án » 13/08/2022 1,467

Câu 10:

Tìm điều kiện xác định của  125-5x

Xem đáp án » 13/08/2022 1,216

Câu 11:

Trong các nhận xét sau, nhận xét nào sai ?

Xem đáp án » 13/08/2022 871

Câu 12:

Tìm x để (-5)26-3x có nghĩa 

Xem đáp án » 13/08/2022 639

Câu 13:

Tìm x thỏa mãn phương trình x2-x-6=x-3

Xem đáp án » 13/08/2022 601

Câu 14:

Chọn đáp án đúng trong các phương án sau?

Xem đáp án » 13/08/2022 576

Câu 15:

Tìm x thỏa mãn phương trình 2x2-3x=3x-4

Xem đáp án » 13/08/2022 431

LÝ THUYẾT

1. Căn bậc hai

a. Khái niệm: Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2=a.

Ví dụ 1. Số 16 là số không âm, căn bậc hai của 16 là số x sao cho x2=16. 

Do đó căn bậc hai của 16 là 4 và −4.

b. Tính chất:

- Số âm không có căn bậc hai.

- Số 0 có đúng một căn bậc hai đó chính là số 0, ta viết 0=0.

- Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau; số dương ký hiệu là a, số âm ký hiệu là a.

Ví dụ 2.

- Số −12 là số âm nên không có căn bậc hai.

- Số 64 có hai căn bậc hai là 8 và −8.

- Số 15 có hai căn bậc hai là 15-15.

2. Căn bậc hai số học

a. Định nghĩa: Với số dương a, số a được gọi là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.

Ví dụ 3. Căn bậc hai số học của 36 là 36 (= 6).

- Căn bậc hai số học của 7 là 7.

Chú ý. Với a ≥ 0, ta có:

Nếu x=a thì x ≥ 0 và x2=a; 

Nếu x ≥ 0 và x2=a thì x=a.

- Ta viết x=ax0,x2=a.

Ví dụ 4. Tìm căn bậc hai số học của các số sau đây: 25; 81; 225; 324.

Lời giải:

Ta có:

25=5 vì 5 > 0 và 52=25;

•  81=9 vì 9 > 0 và 92=81; 

•  225=15 vì 15 > 0 và 152=225;

•  324=18 vì 18 > 0 và 182=324. 

b. Phép khai phương:

- Phép khai phương là phép toán tìm căn bậc hai số học của số không âm (gọi tắt là khai phương).

- Khi biết một căn bậc hai số học của một số, ta dễ dàng xác định được các căn bậc hai của nó.

Ví dụ 5. 

- Căn bậc hai số học của 9 là 3 nên 9 có hai căn bậc hai là 3 và −3.

- Căn bậc hai số học cuả 256 là 16 nên 256 có hai căn bậc hai là 16 và −16.

3. So sánh các căn bậc hai số học

Định lí. Với hai số a và b không âm, ta có: a<ba<b.

Ví dụ 6. So sánh:

a) 3 và 11;

b) 5 và 15.

Lời giải:

a) Vì 9 < 11 nên 9<11.

Vậy 3<11.

b) Vì 25 > 15 nên 25>15.

Vậy 5>15.

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »