Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

20/07/2024 302

Tính 122.

A. 12

Đáp án chính xác

B. 12

C. -12

-12 

 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho số thực a > 0. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

Xem đáp án » 14/08/2022 729

Câu 2:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án » 14/08/2022 307

Câu 3:

Với điều kiện nào của x, thì x tồn tại?

Xem đáp án » 14/08/2022 300

Câu 4:

Cho số thực a < 0. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

Xem đáp án » 14/08/2022 285

Câu 5:

Khẳng định nào sau đây là sai?

Xem đáp án » 14/08/2022 275

LÝ THUYẾT

1. Căn thức bậc hai

Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi A là căn thức bậc hai của A, còn A là biểu thức lấy căn hay còn gọi là biểu thức dưới dấu căn.

A xác định (có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm.

Ví dụ 1. 5x  là căn thức bậc hai của 5x;

5x xác định khi 5x ≥ 0, tức là khi x ≥ 0.

2. Hằng đẳng thức A2=|A| 

Định lí. Với mọi số a, ta có a2=|a|.

Ví dụ 2. Tính

a) 142;

b) (20)2.

Lời giải:

a) 142=|14|=14.

b) (20)2=|20|=20.

Chú ý. Một cách tổng quát, với A là một biểu thức ta có A2=|A|, có nghĩa là:

 A2=A nếu A ≥ 0 (tức là A lấy giá trị không âm);

 A2=A nếu A < 0 (tức là A lấy giá trị âm).

Ví dụ 3. Rút gọn

a) (x4)2 với x < 4;

b) a6 với a ≥ 0.

Lời giải:

a) (x4)2=|x4|=4x (vì x < 4);

b) a6=(a3)2=|a3|.

Vì a ≥ 0 nên a3 0, do đó |a3|=a3.

Vậy a6=a3 (với a ≥ 0).

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »