IMG-LOGO

Câu hỏi:

18/07/2024 461

Rút gọn biểu thức A =36a2+3a với a > 0

A. -9a

B. -3a

C. 3a

D. 9a

Đáp án chính xác
 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Số nghiệm của phương trình 4x2+4x+1=3-4x

Xem đáp án » 14/08/2022 2,108

Câu 2:

Rút ngọn biểu thức: A = 144a2 9a với a > 0

Xem đáp án » 14/08/2022 391

Câu 3:

Tính giá trị biểu thức 15+66-15-66

Xem đáp án » 14/08/2022 372

Câu 4:

Tính giá trị biểu thức: 232+132

Xem đáp án » 14/08/2022 333

Câu 5:

Nghiệm của phương trình x2+6x+9=4-x

Xem đáp án » 14/08/2022 328

Câu 6:

Tính giá trị biểu thức 19+83

Xem đáp án » 14/08/2022 326

Câu 7:

Rút gọn biểu thức sau 5112+3112

Xem đáp án » 14/08/2022 268

Câu 8:

Tính giá trị biểu thức 19+83+19-83

Xem đáp án » 14/08/2022 256

LÝ THUYẾT

1. Căn thức bậc hai

Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi A là căn thức bậc hai của A, còn A là biểu thức lấy căn hay còn gọi là biểu thức dưới dấu căn.

A xác định (có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm.

Ví dụ 1. 5x  là căn thức bậc hai của 5x;

5x xác định khi 5x ≥ 0, tức là khi x ≥ 0.

2. Hằng đẳng thức A2=|A| 

Định lí. Với mọi số a, ta có a2=|a|.

Ví dụ 2. Tính

a) 142;

b) (20)2.

Lời giải:

a) 142=|14|=14.

b) (20)2=|20|=20.

Chú ý. Một cách tổng quát, với A là một biểu thức ta có A2=|A|, có nghĩa là:

 A2=A nếu A ≥ 0 (tức là A lấy giá trị không âm);

 A2=A nếu A < 0 (tức là A lấy giá trị âm).

Ví dụ 3. Rút gọn

a) (x4)2 với x < 4;

b) a6 với a ≥ 0.

Lời giải:

a) (x4)2=|x4|=4x (vì x < 4);

b) a6=(a3)2=|a3|.

Vì a ≥ 0 nên a3 0, do đó |a3|=a3.

Vậy a6=a3 (với a ≥ 0).

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »