Điểm kiểm tra 1 tiết môn toán của lớp 7A được bạn lớp trưởng ghi lại như sau
5 |
8 |
4 |
8 |
6 |
6 |
5 |
7 |
4 |
3 |
6 |
7 |
7 |
3 |
8 |
6 |
7 |
6 |
5 |
9 |
7 |
9 |
7 |
4 |
4 |
7 |
10 |
6 |
7 |
5 |
4 |
7 |
6 |
5 |
2 |
8 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b) Lập bảng “tần số” và tìm Mốt của dấu hiệu;
c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
a) Dấu hiệu ở đây là điểm kiểm tra toán một tiết của mỗi học sinh
Số các giá trị là: N = 36 (0,5 điểm)
b) Bảng tần số:
Giá trị (x) |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Tần số (n) |
1 |
2 |
5 |
5 |
7 |
9 |
4 |
2 |
1 |
N = 36 |
Mốt của dấu hiệu là: M0 = 7 (0,5 điểm)
c) Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Cho hai đa thức:
P(x) = x2 + 5x4 – 3x3 + x2 + 4x4 + 3x3 – x + 5
Q(x) = x – 5x3 – x2 – x4 + 4x3 – x2 + 3x – 1
a) Thu gọn rồi sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến;
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
Cho ABC cân tại A ( nhọn ). Tia phân giác góc của A cắt BC tại I.
a) Chứng minh AI BC;
b) Gọi D là trung điểm của AC, M là giao điểm của BD với AI. Chứng minh rằng M là trọng tâm của tâm giác ABC;
c) Biết AB = AC = 5cm; BC = 6 cm. Tính AM.
Cho đa thức M = 6x6y + x4y3 – y7 – 4x4y3 + 10 – 5x6y + 2y7 – 2,5
a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức;
b) Tính giá trị của đa thức tại x = –1 và y = 1.
Tìm nghiệm của các đa thức
a) R(x) = 2x + 3; b) H(x) = (x – 1)(x + 1).
Trên tia phân giác góc A của tam giác ABC (AB > AC) lấy điểm M.
Chứng minh