Thứ năm, 09/05/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

24/08/2022 1,581

So với hạt nhân Cl1737, hạt nhân Al1327 có

A. ít hơn 4 êlectron

B. ít hơn 6 nơtron

Đáp án chính xác

C. ít hơn 10 proton

D. ít hơn 4 nuclôn

 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

- Hạt nhân Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12 có 37 – 17 = 20 nơtron, hạt nhân Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12 có: 27 – 13 = 14 nơtron.

- Suy ra: so với hạt nhân Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12, hạt nhân Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12 có ít hơn 6 nơtron.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Chọn phát biểu không đúng khi nói về hạt nhân nguyên tử.

Xem đáp án » 24/08/2022 4,842

Câu 2:

Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có:

Xem đáp án » 24/08/2022 2,096

Câu 3:

Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi các hạt nhân của chúng có

Xem đáp án » 24/08/2022 1,772

Câu 4:

Tìm phát biểu sai. Hạt nhân nguyên tử chì Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12 có:

Xem đáp án » 24/08/2022 1,517

Câu 5:

Hãy chọn câu đúng.

Xem đáp án » 24/08/2022 1,215

Câu 6:

Khí clo có khối lượng nguyên tử bằng 35,468 u. Khí này là hỗn hợp hai đồng vị bền là: 35Cl=34,969u, 37Cl=66,996u. Tỉ lệ khối lượng giữa hai đồng vị này trong khí clo là

Xem đáp án » 24/08/2022 1,202

Câu 7:

Hạt nhân C1735l có

Xem đáp án » 24/08/2022 1,051

Câu 8:

Tìm phát biểu sai. Hạt nhân Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí 12 có:

Xem đáp án » 24/08/2022 894

Câu 9:

Có 128 nơtron trong đồng vị Pb210, hỏi có bao nhiêu nơtron trong đồng vị Pb206

Xem đáp án » 24/08/2022 845

Câu 10:

Hai hạt nhân T13, He23 có cùng

Xem đáp án » 24/08/2022 676

Câu 11:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử ?

Xem đáp án » 24/08/2022 642

Câu 12:

Năng lượng nghỉ của 5 μg vật chất bằng

Xem đáp án » 24/08/2022 514

Câu 13:

Hạt nhân có số proton bằng số nơtron của hạt nhân He23 và có số nơtron bằng số proton của hạt nhân này, là hạt nhân nguyên tử:

Xem đáp án » 24/08/2022 427

Câu 14:

Trong hạt nhân nguyên tử thì:

Xem đáp án » 24/08/2022 365

Câu 15:

Tính chất hóa học của một nguyên tố phụ thuộc vào:

Xem đáp án » 24/08/2022 337

LÝ THUYẾT

1. Cấu tạo hạt nhân

a. Kích thước hạt nhân

Hạt nhân tích điện dương +ze (z là số thứ tự trong bảng tuần hoàn).

Kích thước hạt nhân rất nhỏ, nhỏ hơn kích thước nguyên tử 104÷105 lần.

b. Cấu tạo hạt nhân

Bài 35: Tính chất và cấu tạo hạt nhân (ảnh 1)

− Hạt nhân được tạo thành bởi các nuclôn.

+ Prôtôn (p), điện tích (+e).

+ Nơtron (n), không mang điện.

− Số prôtôn trong hạt nhân bằng Z (nguyên tử số).

− Tống số nuclôn trong hạt nhân kí hiệu A (số khối).

− Số nơtron trong hạt nhân là N = A Z.

c. Kí hiệu hạt nhân

− Hạt nhân của nguyên tố X được kí hiệu:ZAX.

− Kí hiệu này vẫn được dùng cho các hạt sơ cấp:11p;  01n;  10e.

d. Đồng vị

− Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có cùng số Z, khác nhau số A (nghĩa là cùng số prôtôn và khác số nơtron).

Ví dụ: hiđrô có 3 đồng vị

Hiđrô thường11H (99,99%);

Hiđrô nặng12H, còn gọi là đơtêri12D (0,015%);

Hiđrô siêu nặng13H, còn gọi là triti13T, không bền, thời gian sống khoảng 10 năm.

2. Khối lượng hạt nhân

a. Đơn vị khối lượng hạt nhân

− Đơn vị u có giá trị bằng 112  khối lượng nguyên tử của đồng vị612C; lu = 1,66055.1027kg

Ví dụ: khối lượng tính ra u

                               Bài 35: Tính chất và cấu tạo hạt nhân (ảnh 1)

b. Khối lượng và năng lượng hạt nhân

- Theo Anhxtanh, năng lượng E và khối lượng m tương ứng của cùng một vật luôn luôn tồn tại đồng thời và tỉ lệ với nhau, hệ số tỉ lệ là c2:

E = mc2, c: vận tốc ánh sáng trong chân không (c = 3.108m/s).

- Đổi đơn vị: 1 uc2 = 931,5 MeV  l u = 931,5 MeV/c2               

MeV/c2 được coi là 1 đơn vị khối lượng hạt nhân.

Chú ý:

Một vật có khối lượng m0 khi ở trạng thái nghỉ thì khi chuyển động với vận tốc v, khối lượng sẽ tăng lên thành m với m=m01v2c2m0

Trong đó m0 khối lượng nghỉ và m là khối lượng động.

Trong đó: E0=m0c2 gọi là năng lượng nghỉ.

+ Wd=EE0=mm0c2 chính là động năng của vật.

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »