Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
My brother_______(travel) for two months.
Dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn để miêu tả hành động, tình huống đã bắt đầu và kéo dài liên tục từ quá khứ cho đến hiện tại và có thể kéo dài đến tương lai.
Dấu hiệu: Trạng từ “for two months” (khoảng 2 tháng)
=>My brother has been travelling for two months.
Tạm dịch:Anh trai tôi đã đi du lịch được khoảng 2 tháng.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
You ________(drive) all day. Let me drive now.
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
It ______(snow) a lot this week.
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
We ______(watch) TV since we _______(have) dinner.
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
He_________(live) here since 1977.
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
I _________(shop) all day and and I haven’t a penny left.
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
How long _________ (wear/you) glasses?
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
It _______ (rain) since you arrived.
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
Have you seen my bag anywhere? I _________(look) for it for ages.
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
How long ________(they/work) together?