They are the UK qualifications most (32) _____ accepted for entry to
university and are available in subjects from the humanities, arts, sciences andsocial sciencesA. wide
B. widely
C. width
D. widen
widely (adv): 1 cách rộng lớn
width (n): chiều rộng
widen (v): làm rộng
Chỗ cần điền phải là 1 trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “accecpted” (chấp nhận)
=>They are the UK qualifications most widelyaccepted for entry to university and are available in subjects from the humanities, arts, sciences and social sciences
Tạm dịch:Chúng là các bằng cấp ở Anh được chấp nhận rộng rãi cho việc vào đại học và có sẵn trong các môn từ nhân văn, nghệ thuật, khoa học và khoa học xã hội.
Đáp án cần chọn là: B
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
In England, schooling is compulsory _______ all children from the age of
5 to 6.In Vietnam a school year lasts for nine months and is divided _______
two terms.He was so ill that he could not _______ his final examination and
cancelled it to the next year.To Vietnamese students, the _______ examination to university is very
difficultEnglish is an important _______ that is required in several national
examinationsSome subjects are compulsory, including English arid mathematics, and
you can select (30) _____, such as music, drama, geography and history from aseries of optionsAlthough he has not got necessary experience, he used to take a _______
in business administration.access / also / we / use / Internet / music / other / relaxation / and / to / and
/ download / movies / works / for / our / enjoyment / can / and / the