Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

22/07/2024 264

Chọn từ thích hợp điền vào chố trống: 

Only a few of the many species at risk of extinction actually make it to the lists and obtain legal _______.

A. protect

B. protection

Đáp án chính xác

C. protective  

D. protector

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

protect (v): bảo vệ

protection (n): sự bảo vệ                    

protective (adj): che chở

protector (n): người bảo vệ

Chỗ cần điền đứng sau 1 tính từ nên cần 1 danh từ

=>Only a few of the many species at risk of extinction actually make it to the lists and obtain legal protection

Tạm dịch: Chỉ một số ít các loài có nguy cơ tuyệt chủng được liệt kê vào danh sách và được bảo vệ hợp pháp.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Choose the correct answer:  

Chemical wastes from factories are _______ that cause serious damage to species habitats.

 Choose the correct answer:  Chemical wastes from factories are _______ that cause serious damage to species habitats. (ảnh 1)

Xem đáp án » 25/08/2022 2,164

Câu 2:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 

_______ is the existence of a wide variety of plant and animal species living in their natural environment.  

Xem đáp án » 25/08/2022 587

Câu 3:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ tróng trong câu sau đây: 

The most serious problem of modern times is that man is destroying thenatural________of the earth and transforming huge areas into wasteland.

Xem đáp án » 25/08/2022 513

Câu 4:

Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống: 

_______ is a branch of Natural Science, and is the study of living organisms and how they interact with their environment.

Xem đáp án » 25/08/2022 497

Câu 5:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 

Many nations have laws offering protection to these species, such as forbidding hunting, restricting land development or creating _______.

Xem đáp án » 25/08/2022 452

Câu 6:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau đây: 

All the countries in the area have _______ to protect their wildlife but they are rarely enforced.

Xem đáp án » 25/08/2022 426

Câu 7:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống 

Many modern medicines are derived _______ plants and animals.  

Xem đáp án » 25/08/2022 423

Câu 8:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 

A / an _______ species is a population of an organism which is at risk of becomingextinct.

 Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: A / an _______ species is a population of an organism which is at risk of becomingextinct. (ảnh 1)

Xem đáp án » 25/08/2022 420

Câu 9:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:  

The life of a spy is fraught with________

Xem đáp án » 25/08/2022 412

Câu 10:

Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu dưới đây: 

It is found that endangered species are often concentrated in areas that are poor and densely populated, such as much of Asia and Africa.

Xem đáp án » 25/08/2022 343

Câu 11:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau đây: 

If an area is _______, all the trees there are cut down or destroyed.

 Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau đây: If an area is _______, all the trees there are cut down or destroyed. (ảnh 1)

Xem đáp án » 25/08/2022 329

Câu 12:

Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu dưới đây: 

Humans depend on species diversity to provide food, clean air and water, and fertile soil for agriculture.

Xem đáp án » 25/08/2022 309

Câu 13:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau đây: 

Forest dwellers had always hunted the local _______ but their needs had been small.

 Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau đây: Forest dwellers had always hunted the local _______ but their needs had been small. (ảnh 1)

Xem đáp án » 25/08/2022 301

Câu 14:

Chọn từ đồng nghĩa với từ gạch chân trong câu sau: 

Being listed as an endangered species can have negative effect since it could make a species more desirable for collectors and poachers.

Xem đáp án » 25/08/2022 276

Câu 15:

Chọn từ đồng nghĩa với từ gạch chân trong câu dưới đây:  

World Wide Fund for Nature was formed to do the mission of the preservation of biological diversity, sustainable use of natural resources, and the reduction of pollution and wasteful consumption.

Xem đáp án » 25/08/2022 264