Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

23/07/2024 153

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

John didn’t do his homework, so the teacher became very angry. John ______his homework. 

A. should have done  

Đáp án chính xác

B. must have done

C. will have done

D. could have done

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

should have done: lẽ ra đã nên làm

must have done: chắc hẳn đã làm      

will have done: sẽ đã hoàn thành 

could have done: có thể đã làm

=>John didn’t do his homework, so the teacher became very angry. John should have done his homework. 

Tạm dịch: John không làm bài tập về nhà, vì vậy giáo viên đã rất tức giận. Anh ấy lẽ ra nên làm bài tập.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

You _______ touch that switch.

Xem đáp án » 25/08/2022 1,622

Câu 2:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

The computer _______ reprogramming. There is something wrong with the software.

Xem đáp án » 25/08/2022 1,318

Câu 3:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 

Jane often wears beautiful new clothes. She _______ be very rich.

Xem đáp án » 25/08/2022 1,297

Câu 4:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

I _______ find my own way there. You _______ wait for me.

Xem đáp án » 25/08/2022 1,161

Câu 5:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 

_______ I have a day off tomorrow?

- Of course not. We have a lot of things to do.

Xem đáp án » 25/08/2022 746

Câu 6:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:  

Susan ___ hear the speaker because the crowd was cheering so loudly.  

Xem đáp án » 25/08/2022 446

Câu 7:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

Marcela didn’t come to class yesterday. She______ an accident.

Xem đáp án » 25/08/2022 442

Câu 8:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 

John is not at home. He _____ go somewhere with Daisy. I am not sure.

Xem đáp án » 25/08/2022 395

Câu 9:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

_______ I be here by 6 o'clock? 

- No, you _______.

Xem đáp án » 25/08/2022 328

Câu 10:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

He is unreliable. What he says _______ be believed.

Xem đáp án » 25/08/2022 324

Câu 11:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

Oh no! I completely forgot we were supposed to pick Jenny up at the airport this morning.

- She _______ there waiting for us.

Xem đáp án » 25/08/2022 302

Câu 12:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

She ___ be ill. I have just seen her playing basket ball in the school yard.

Xem đáp án » 25/08/2022 294

Câu 13:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 

Keep quiet. You _______ talk so loudly in here. Everybody is working.

Xem đáp án » 25/08/2022 282

Câu 14:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

Peter has been working for 10 hours. He _______ be very tired now.

Xem đáp án » 25/08/2022 279

Câu 15:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

Sharon was supposed to be here at nine o’clock. She ________about meeting.

Xem đáp án » 25/08/2022 268