B. approached
C. secured
D. installed
blamed /bleɪmd/ approached /əˈproʊtʃt/ secured /səˈkjʊrd/ installed /ɪnˈstɔːld/
Giải thích: Cách phát âm đuôi –ed :
+ Phát âm là /id/ khi sau các t ừ có tận cùng là /t/, /d/.
+ Phát âm là /t/ khi sau các t ừ có tận cùng là /k/, /f/, /p/, /s/, / θ/, /ʃ/, /tʃ/.
+ Phát âm là /d/ khi sau các t ừ có tận cùng là các t ừ còn lại.
Phần gạch chân ở câu B có phát âm là / t/, còn l ại là /d /.
Đáp án B
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions .