B. laughed
C. tempted
D. wanted
Kiến thức: Phát âm “-ed ”
Giải thích:
Đuôi ed được đọc là /id/. Khi động từ có phát âm k ết thúc là /t/ hay /d/.
Đuôi ed được đọc là /t/. Khi động từ có phát âm k ết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, / ʃ/, /tʃ/. ...
Đuôi ed được đọc là /d/. Trong các trường hợp còn lại. Phần gạch chân câu B được phát âm là /t/ còn lại là /id/
Đáp án: B
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions .