Kiến thức: Phát âm “-s”
Giải thích:
Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,x,-z,-o,-ge,-ce
Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
plays /pleiz/ looks leaves /li:vz/ brings /briɳz/
Đáp án B có phần gạch chân đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/
Đáp án: B
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions .